llenar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ llenar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ llenar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ llenar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm đầy, xếp đầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ llenar
làm đầyverb Había abierto la válvula incorrecta al llenar su cilindro Anh ấy vặn nhầm ven khi làm đầy xilanh |
xếp đầyverb Ella entró y yo tenía el lugar lleno de lirios, su flor favorita. Cháu đã xếp đầy hoa lili trong cân phòng, loài hoa yêu thích của cô ấy. |
Xem thêm ví dụ
Si lo piensan, las marcas están empezando a llenar los vacíos. Bạn biết đấy, bạn nghĩ về, thương hiệu đang bắt đầu lấp vào các khoảng trống. |
Aquella empresa en oposición al mandato divino de ‘llenar la tierra’ terminó cuando Jehová confundió el lenguaje de los rebeldes. Công trình nầy nghịch lại lệnh của Đức Chúa Trời là “làm cho đầy-dẫy đất”, và đã bị bỏ dở khi Đức Giê-hô-va làm lộn xộn ngôn ngữ của những kẻ phản nghịch. |
Los profetas nos han hecho la promesa de que, por medio de ella, nuestro corazón se llenará de fe y de fortaleza espiritual, y en nuestros hogares gozaremos de mayor protección, unidad y paz. Các vị tiên tri hứa rằng qua buổi họp tối gia đình, đức tin sẽ lớn lao hơn và sức mạnh thuộc linh sẽ phát triển trong lòng chúng ta, và sự bảo vệ, tình đoàn kết và sự bình an lớn lao hơn sẽ ở trong nhà của chúng ta. |
El templo y sus ordenanzas son lo suficientemente potentes para saciar esa sed y llenar sus vacíos. Đền thờ và các giáo lễ đền thờ có đủ quyền năng để làm thỏa mãn ước muốn đó và lấp đầy khoảng trống của họ. |
Al finalizar la entrevista, sacó unos formularios de su escritorio y me pidió que los llenara. Khi cuộc phỏng vấn gần kết thúc, ông lấy ra một bộ mẫu đơn từ bàn của mình và yêu cầu tôi điền vào. |
Pero nunca nada llenará el hoyo en mi corazón. Nhưng chẳng có gì lấp lại được chỗ trống trong lòng tôi. |
Quizá debamos dedicar menos tiempo a llenar de conferencias las mentes de los estudiantes y dedicar más tiempo a encender su creatividad, su imaginación y sus habilidades de resolución de problemas, a partir de la interacción genuina con ellos. Và có lẽ ta nên dành ít thời giờ ở trường đại học làm đầy đầu óc của học sinh với các nội dung qua các bài giảng, và nhiều thời gian hơn thắp lên sự sáng tạo của họ, sư tưởng tượng và khả năng giải quyết vấn đề của họ bằng cách thật sự nói chuyện với họ. |
20 Motive a los estudiantes a dedicarse y bautizarse: Lo que un estudiante de corazón sincero aprenda con el estudio del libro Conocimiento debe ser suficiente para dedicarse a Dios y llenar los requisitos para el bautismo. 20 Khuyến khích người học tiến tới sự dâng mình và báp têm: Qua việc học hỏi sách Sự hiểu biết, những người thành thật có thể biết đủ để đi đến việc dâng mình cho Đức Chúa Trời và hội đủ điều kiện làm báp têm. |
Dile que estoy bien, y que estoy tratando de llenar los espacios vacíos. Nói là tôi ổn, và tôi đang điền vào chỗ trống. |
Amigos tan queridos como esos me han ayudado a llenar el vacío ocasionado por la pérdida de mis padres. Những người thân thương như thế đã giúp lấp đi khoảng trống trong tôi sau khi cha mẹ qua đời. |
Nos llenará de papeleo. Anh ta sẽ làm chậm chúng ta bằng những thủ tục linh tinh. |
Pensaba: ‘Primero debo hallar un empleo, y luego llenaré la solicitud de precursor’. Chị tiếp tục nghĩ: ‘Mình sẽ tìm việc trước đã, rồi sẽ làm đơn xin làm tiên phong sau’. |
Creé algo nuevo, estaba muy emocionado porque, saben, había hecho crucigramas, pero esto viene siendo como llenar los cuadritos que alguien más hace. Tôi đã tạo ra một thứ mới, tôi rất kích động vì tôi thiết kế trò chơi ô chữ, nhưng nó lại như ta đi giải ma trận của người khác vậy. |
Por ejemplo, a muchas madres les ha resultado útil llenar por anticipado un documento de directriz y exoneración médica. Chẳng hạn, nhiều người nhận thấy thật hữu ích khi điền trước vào thẻ chỉ dẫn điều trị y khoa hoặc giấy ủy quyền dài hạn (còn gọi là DPA). |
Si estás teniendo problemas en llenar los agujeros de tu pasado debido a tu supuesta amnesia, tal vez yo pueda ayudar. Nếu gặp khó khăn khi lấp đầy khoảng trống có lẽ tôi giúp được đó. |
Cuando inspiramos y enseñamos a los demás a llenar el corazón de amor, la obediencia fluye del interior y nacen actos voluntarios de sacrificio y servicio. Khi chúng ta soi dẫn và giảng dạy những người khác làm tràn đầy lòng họ với tình yêu thương, thì sự vâng lời bắt đầu đến từ trong lòng và biểu lộ ra ngoài bằng những hành động tình nguyện hy sinh và phục vụ. |
Este terrible golpe le dejó un vacío que, en palabras de él, nada podrá llenar. Đối với André, đây là một cú sốc đau đớn mà anh nghĩ mình sẽ không bao giờ vượt qua. |
Un hacker está intentando llenar tu bandeja de entrada para que no encuentres las alertas de seguridad importantes de los sitios web o servicios en los que te has registrado mediante tu cuenta de Gmail. Tin tặc cố làm đầy hộp thư đến của bạn để bạn không thể tìm thấy các cảnh báo bảo mật quan trọng từ trang web hoặc dịch vụ mà bạn đã đăng ký bằng tài khoản Gmail của mình. |
El oficial vaciló un momento, y después me dio una bolsa grande para que la llenara de comida. Viên sĩ quan suy nghĩ một chốc rồi đưa cho tôi một túi thật to để tôi bỏ đầy thức ăn vào. |
La noche anterior a la rededicación, que tuvo lugar en noviembre, vimos a dos mil jóvenes del distrito del templo llenar el Centro de actividades Cannon del campus de BYU-Hawaii, y actuaron para nosotros. Vào một buổi tối tháng Mười Một trước khi lễ tái cung hiến đền thờ, chúng tôi đến xem 2.000 người trẻ tuổi từ khu vực đền thờ lũ lượt tiến vào Trung Tâm Sinh Hoạt Cannon ở khuôn viên trường BYU–Hawaii và trình diễn cho chúng tôi. |
Eso me entristece, porque sé personalmente de qué manera el Evangelio puede fortalecernos y renovar el espíritu, la forma en que puede llenar nuestro corazón con esperanza y nuestra mente con luz. Điều này làm tôi buồn, vì bản thân tôi biết là phúc âm có thể củng cố và đổi mới tinh thần của một người như thế nào—phúc âm có thể làm tràn ngập tâm hồn chúng ta với niềm hy vọng và tâm trí chúng ta với sự hiểu biết như thế nào. |
“... el Dios del cielo”, dijo Daniel, “levantará un reino [una piedra cortada, no con mano, que se convertirá en un gran monte que llenará toda la tierra y] que no será jamás destruido... [sino que] permanecerá para siempre. Đa Ni Ên nói: “Chúa trên trời sẽ dựng nên một nước không bao giờ bị hủy diệt, [một hòn đá chẳng phải bởi tay đục ra, thì hóa ra một hòn núi lớn và đầy khắp đất] mà mình thì đứng đời đời. |
“El conocimiento de Jehová llenará la Tierra” (10 mins.): “Sự hiểu biết về Đức Giê-hô-va sẽ đầy dẫy khắp thế gian”: (10 phút) |
En contraste, el Espíritu Santo les hará sentir la “tristeza que es según Dios”10, llevándolos al arrepentimiento de una manera que los llenará de esperanza en un cambio positivo. Trái lại, Đức Thánh Linh sẽ khiến cho các anh chị em cảm thấy “buồn rầu theo ý Đức Chúa Trời”10 để hối cải trong một cách thức mà các anh chị em được tràn đầy hy vọng về sự thay đổi tích cực. |
Si le dices a la olla "hierve, pequeña olla, hierve", se va a llenar de avena dulce. Khi ban nói :"Đun sôi, cái nồi nhỏ, đun sôi" Sẽ có 1 nồi cháo ngọt thật đầy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ llenar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới llenar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.