llorón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ llorón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ llorón trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ llorón trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là người hay khóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ llorón
người hay khócnoun |
Xem thêm ví dụ
Escúchame, pequeñajo llorón, o dejas de tartamudear o te vas al infierno. Hãy nghe đây, thằng nhóc rên rỉ cháu thôi cà lăm đi nếu không thì cuốn gói đi khỏi đây. |
Por Myrtle la Llorona. Moaning Myrtle. |
lOiga, coronel, qué llorón! Nè, Đại tá, đồ em bé mè nheo! |
Son unas hadas lloronas reportándose. À, chỉ là mấy mụ Banshee khóc lóc đang nhận phòng thôi. |
LAS LLORONAS, LAS QUE IMPORTUNAN NHỮNG NGƯỜI KHÓC HOÀI, VÀ NHỮNG NGƯỜI CẰN NHẰN HOÀI |
Proportion'd como el corazón de uno desearía un hombre, - Y después de tener un tonto llorón miserable, Proportion'd như trái tim của một người sẽ muốn một người đàn ông, - Và sau đó để có một đánh lừa puling khốn khổ, |
¿Quién es Myrtle la Llorona? Moaning Myrtle là ai? |
Oye, dejen de ser bebés llorones. Thôi đừng khóc lóc như trẻ con nữa. |
Volvamos, volvamos, no quiero hablar con Myrtle la Llorona. Mình quay về đi, quay về thôi, mình chẳng muốn nói chuyện với Myrtle Khóc nhè đâu... |
¿Terminas conmigo porque soy muy llorón? Chuyện này kết thúc bởi vì tớ quá ủy mị? Mm. |
No seas llorona. Ồ, đừng trẻ con nữa. |
He pasado todo el día alrededor de malditas lloronas. Con đã mất cả ngày quanh quẩn bên con bé gàn giở khóc lóc ấy rồi. |
Este pez gordo era un niño llorón. Tên nhóc to con này hồi xưa hay khóc nhè lắm. |
Eso es más íntimo que un baterista llorón. Điều đó còn gần gũi hơn 1 tay trống khóc nhè. |
Eres un llorón inestable. Anh đúng là đứa mít ướt yếu đuối. |
Creo que tenemos un llorón. Hey, hình như hắn sắp khóc rồi kìa |
¿Puedes arrancar el auto y dejar de ser un llorón? Bây giờ thì em có thể chạy xe và thôi cái vẻ mặt sầu não ấy đi không? |
Llorones, quejosos, tontos estúpidos. Danh dự, quá để ý đến tiền tài, nhưng lại ngu ngốc. |
No seas tan llorón. Thôi làm như em bé đi. |
Pero, por Dios, ¡ no sabía que desataría a un Chillón, llorón y lagrimoso monstruo! Tớ không biết rằng mình sẽ giải thoát... con quái vật ướt át và ủy mị đó! |
Oh Ha Ni, mocosa llorona. Cô bé khóc nhè thò lò mũi xanh Oh Ha Ni. |
No, mi error fue nombrar Ministro de Defensa a un llorón como usted. Chỉ có một sai lầm tôi đã phạm là chỉ định một con thỏ đế như ông... làm bộ trưởng quốc phòng. |
Hablar de mi esposa tiene una tendencia de hacerme un poco llorón. Nói chuyện về vợ chú khiến chú hơi sướt mướt. |
A nadie le gustan los llorones. Không ai thích một thằng khóc nhè. |
Soy El Demonio Rojo Llorón. Là Quỉ đỏ mít ướt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ llorón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới llorón
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.