lofty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lofty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lofty trong Tiếng Anh.
Từ lofty trong Tiếng Anh có các nghĩa là cao quý, cao, cao cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lofty
cao quýadjective True, he dwells in a lofty spirit realm, but he is not far off from us. Đúng, Ngài ngự trong cõi thần linh cao quý, nhưng Ngài không xa cách chúng ta. |
caoadjective His goal was lofty—he wanted to become a doctor. Em có một mục tiêu rất cao—em muốn trở thành bác sĩ. |
cao cảadjective become so bold as to set lofty targets. quá tự tin để đặt ra mục tiêu cao cả. |
Xem thêm ví dụ
5 For we are overturning reasonings and every lofty thing raised up against the knowledge of God,+ and we are bringing every thought into captivity to make it obedient to the Christ; 6 and we are prepared to inflict punishment for every disobedience,+ as soon as your own obedience is complete. 5 Chúng tôi phá đổ những lập luận và mọi tư tưởng cao ngạo nổi lên chống lại sự hiểu biết về Đức Chúa Trời;+ chúng tôi cũng chế ngự mọi ý tưởng để bắt chúng vâng theo Đấng Ki-tô; 6 và chúng tôi sẵn sàng phạt những ai bất tuân,+ một khi anh em đã hoàn toàn vâng lời. |
The fall of Egypt, the lofty cedar (1-18) Ai Cập, cây tuyết tùng cao vút bị đổ (1-18) |
The lofty true worship of Jehovah has been restored, firmly established, and elevated above any and all other types of religion. Sự thờ phượng thật và cao quý của Đức Giê-hô-va đã được phục hồi vững chắc ở một địa vị cao hơn bất cứ tôn giáo nào khác. |
Our Creator, whose name is Jehovah, hates lying, as Proverbs 6:16-19 clearly states: “There are six things that Jehovah does hate; yes, seven are things detestable to his soul: lofty eyes, a false tongue, and hands that are shedding innocent blood, a heart fabricating hurtful schemes, feet that are in a hurry to run to badness, a false witness that launches forth lies, and anyone sending forth contentions among brothers.” Đấng Tạo hóa của chúng ta, danh là Đức Giê-hô-va, ghét nói dối vì Châm-ngôn 6:16-19 nói rõ ràng: “Có sáu điều Đức Giê-hô-va ghét, và bảy điều Ngài lấy làm gớm-ghiếc: con mắt kiêu-ngạo, lưỡi dối-trá, tay làm đổ huyết vô-tội; lòng toan những mưu ác, chơn vội-vàng chạy đến sự dữ, kẻ làm chứng gian và nói điều dối, cùng kẻ gieo sự tranh-cạnh trong vòng anh em”. |
Why is Jesus’ perfect example as a teacher not too lofty for us to imitate? Tại sao gương làm thầy của Chúa Giê-su không quá cao cho những người bất toàn như chúng ta noi theo? |
An enormous gulf separated my way of life from the Bible’s lofty standards. Lối sống của tôi quá khác biệt so với những tiêu chuẩn thánh sạch của Kinh Thánh. |
It is possible to rise to the lofty standard set by the Lord for priesthood holders in making decisions in quorums. Trong việc đưa ra những quyết định trong các nhóm túc số, các tiêu chuẩn đạo đức cao do Chúa đề ra cho những người nắm giữ chức tư tế đều có thể đạt được. |
(Proverbs 22:4) And at Psalm 138:6, we read: “Jehovah is high, and yet the humble one he sees; but the lofty one he knows only from a distance.” (Châm-ngôn 22:4) Và chúng ta đọc nơi Thi-thiên 138:6: “Dầu Đức Giê-hô-va cao-cả, thì cũng đoái đến những người hèn-hạ; còn kẻ kiêu-ngạo, Ngài nhận-biết từ xa”. |
Jesus occupies what lofty position in heaven, and why is that reassuring to us? Chúa Giê-su giữ địa vị cao trọng nào trên trời, và tại sao điều đó khiến chúng ta vững lòng? |
Jesus spoke and taught from a unique perspective; he drew on memories acquired firsthand in the spirit realm and in the lofty presence of the Most High God. —John 8:28. Chúa Giê-su nói và dạy từ góc nhìn của người Con từng ở trên trời, dựa theo những sự hiểu biết ngài thu thập khi sống gần Đức Chúa Trời Chí Cao đầy uy nghi.—Giăng 8:28. |
While walking to the “lofty mountain,” Jesus asked his disciples: “Who are men saying that I am?” Khi đang đi lên “núi cao”, Giê-su hỏi các môn đồ: “Người ta nói ta là ai?”. |
“Meditating on how Jehovah, someone so lofty, loves us deeply gives me a sense of security and the strength to remain faithful.” —Patricia, baptized 1946. “Suy ngẫm về cách Đức Giê-hô-va, Đấng thật cao cả, yêu thương chúng ta sâu sắc mang lại cho tôi cảm giác an toàn và sức mạnh để tiếp tục trung thành”.—Patricia, báp têm năm 1946. |
He did not speak down to them from a lofty height, as if considering himself above carrying out the things he was telling them to do. Ngài không nói với họ bằng giọng kẻ cả, như thể xem mình quá cao trọng để làm công việc ngài sai bảo họ làm. |
And the lofty are brought low. Những cây chót vót bị hạ xuống. |
(Hebrews 8:2; 9:11, 12) Lofty as Jesus’ position is, he is still “a public servant.” (Hê-bơ-rơ 8:2; 9:11, 12) Dù giữ một địa vị cao cả, Chúa Giê-su vẫn chỉ là “làm công dịch”. |
Among the themes that are highlighted are Jehovah’s loftiness, his hatred for hypocrisy, his determination to punish the wicked, and his love and concern for the faithful. Sự cao cả của Đức Giê-hô-va, việc Ngài ghét sự giả hình, việc Ngài nhất quyết phạt kẻ ác, và tình yêu thương cũng như sự quan tâm Ngài dành cho những người trung thành, là một số những chủ đề đã được nhấn mạnh. |
On another occasion Jesus said to these Pharisees: “You are those who declare yourselves righteous before men, but God knows your hearts; because what is lofty among men is a disgusting thing in God’s sight.” —Luke 16:15. Một lần khác, Giê-su nói thẳng với người Pha-ri-si: “Các ngươi làm bộ công-bình qua mặt người ta, song Đức Chúa Trời biết lòng các ngươi; vì sự người ta tôn-trọng là sự gớm-ghiếc trước mặt Đức Chúa Trời” (Lu-ca 16:15). |
The World Health Organization established the lofty goal of having “an acceptable level of health for all the people of the world.” Tổ Chức Y Tế Thế Giới lập ra một mục tiêu cao cả là “mức sức khỏe tương đối cho mọi người trên thế giới”. |
Doing research to handle a variety of questions and problems has helped me to understand better the teachings of God’s Word and the application of the lofty principles of our God in assisting others. Việc nghiên cứu để trả lời các câu hỏi và giải quyết vấn đề đã giúp tôi hiểu rõ Lời Đức Chúa Trời hơn và biết áp dụng nguyên tắc cao quý của Ngài để giúp người khác. |
22 “‘This is what the Sovereign Lord Jehovah says: “I will take a shoot from the top of the lofty cedar+ and plant it, from the top of its twigs I will pluck a tender shoot,+ and I myself will plant it on a high and lofty mountain. 22 ‘Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: “Ta sẽ lấy một chồi trên ngọn của cây tuyết tùng cao sừng sững+ và đem đi trồng, ta sẽ ngắt một chồi non trên đỉnh các cành con+ và chính ta sẽ trồng nó trên một ngọn núi cao, hùng vĩ. |
What is more, the phrase “went up from Galilee” is appropriate, for Bethlehem was perched at a lofty altitude of over 2,500 feet [760 m] —quite a climb, an arduous end to a trek of several days. Thế nên, cuộc hành trình đến Bết-lê-hem mất độ vài ngày và khá gian nan vì phải vất vả leo lên đồi. |
17 Six days later Jesus took Peter and James and his brother John along and led them up into a lofty mountain by themselves. 17 Sáu ngày sau, Chúa Giê-su dẫn Phi-e-rơ cùng hai anh em Gia-cơ và Giăng lên một ngọn núi rất cao, nơi chỉ có mình họ. |
Like a lofty tree, the denial of God’s existence grew to an impressive stature by the 19th century. Giống như một cây đồ sộ, đến thế kỷ 19, thuyết vô thần đã phát triển đến một mức độ rộng lớn. |
I will provide you with what I can to feed the lofty ideals. Tôi sẽ cung cấp những gì tôi có thể để nuôi dưỡng cái ý định cao cả của anh. |
In the footsteps of their Lord, they were being prepared for their lofty role of helping to administer with the greatest compassion the benefits of Christ’s ransom sacrifice to ailing humankind. —Revelation 5:9, 10; 22:1-5. Noi gương Chúa của họ, với lòng trắc ẩn sâu xa, các môn đồ này sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ cao cả là giúp nhân loại nhận được lợi ích từ giá chuộc của Đấng Christ.—Khải-huyền 5:9, 10; 22:1-5. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lofty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lofty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.