maduro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maduro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maduro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ maduro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chín, người lớn, trưởng thành, chín chắn, Người lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maduro
chín(mature) |
người lớn(grown-up) |
trưởng thành(mature) |
chín chắn(ripe) |
Người lớn(adult) |
Xem thêm ví dụ
En muchos países hay estacas maduras, con miembros cuyos antepasados fueron conversos. Trong nhiều quốc gia, Giáo Hội có các giáo khu lâu đời, với các tín hữu có các ông bà cố của mình là người cải đạo. |
• ¿Cómo preparan los pastores espirituales maduros a otros hermanos? • Những người chăn thiêng liêng, thành thục huấn luyện người khác như thế nào? |
Sean cuales sean nuestras preferencias al respecto, debemos reconocer que otros cristianos maduros pueden tener opiniones diferentes (Romanos 14:3, 4). Trong vấn đề này, dù có sở thích cá nhân nào đi nữa, chúng ta nên nhận biết rằng những tín đồ thành thục khác có thể không cùng quan điểm với chúng ta.—Rô-ma 14:3, 4. |
□ ¿Qué recomendaciones he recibido de personas maduras que han vivido en otro país? (Proverbios 1:5.) □ Những anh chị thành thục từng sống ở nước ngoài đã khuyên mình thế nào?—Châm ngôn 1:5. |
Debemos estar prevenidos y no esperar hasta hallarnos en nuestro lecho de muerte para arrepentirnos, porque así como vemos que la muerte arrebata al niño pequeño, también el joven y el de edad madura pueden ser llamados repentinamente a la eternidad, igual que el niño pequeño. Chúng ta cần phải lưu ý đến lời cảnh cáo đó và không chờ đến khi gần kề cái chết để hối cải; khi chúng ta thấy trẻ sơ sinh bị cái chết mang đi, cũng như các thanh thiếu niên và những người trung niên, cũng như trẻ thơ bất ngờ bị gọi vào cõi vĩnh cửu. |
14, 15. a) ¿Qué se necesita para llegar a ser un cristiano maduro? 14, 15. (a) Tiến đến sự thành thục bao hàm điều gì? |
Saladino creyó que la ocasión estaba madura y marchó contra Ascalón, a la que llamó la "novia de Siria". Saladin thấy cơ hội đã chín muồi, và do đó hành quân đến Ascalon, mà ông gọi là "con mắt của Syria". |
Cuando una delegación le pidió que eliminara algunas de las medidas opresivas, no siguió el consejo maduro de sus asesores de mayor edad y ordenó que se hiciera aún más pesado el yugo del pueblo. Khi một nhóm người đại diện dân đến xin vua loại bớt một số gánh nặng, ông không nghe lời khuyên thành thục của những cố vấn lớn tuổi và ra lệnh làm cho ách của dân chúng nặng hơn. |
13, 14. a) ¿Dónde únicamente podemos hallar consejo maduro? 13, 14. a) Chúng ta chỉ có thể tìm được sự khuyên bảo chín chắn nơi đâu? |
Llegan a la misión como niños espirituales con un serio deseo de aprender y salen de ella como adultos maduros, aparentemente listos para conquistar cualquier desafío que se presente ante ellos. Họ đến khu vực truyền giáo giống như khi còn là trẻ sơ sinh trong phần thuộc linh với nỗi khao khát nghiêm túc để học hỏi và họ trở về nhà như là những người thành niên chín chắn, dường như sẵn sàng chinh phục bất cứ và tất cả những thử thách trước mắt. |
Porque los hombres maduros saben todo acerca de la excitación sexual en las mujeres. Bởi vì đàn ông lớn tuổi biết rõ mọi hưng phấn tình dục của phụ nữ. |
Como consecuencia, la Galia llegó a ser como un higo maduro listo para caer en manos de una de las tribus establecidas dentro de sus fronteras. Rốt cuộc Gaul chẳng khác nào một trái vả chín sẵn sàng rơi vào tay một trong các bộ lạc nằm ngay trong vùng đó. |
Considerado y maduro. Cậu ấy rất chín chắn và trưởng thành. |
Benefíciese de la experiencia de publicadores maduros. Hãy tận dụng kinh nghiệm của những anh chị công bố thành thục. |
Su novio se pasa un poco de maduro. Bạn trai của cô hơi già một tí. |
Los jóvenes cristianos reciben una influencia saludable cuando buscan la compañía de las personas espiritualmente maduras de la congregación. Những tín đồ trẻ được ảnh hưởng lành mạnh nhờ kết hợp với những người thành thục về thiêng liêng trong hội thánh. |
Don Apolinar Moscote, un hombre maduro, tímido, de complexión sanguínea, contestó que sí. Đông Apôlina Môscôtê, một người đàn ông chín chắn, vẻ hút nhát, mặt đỏ nhừ, đã trả lời rằng đúng thế. |
También quiero decir que quizá algunos labradores que conozco puedan tomar más decisiones informadas, inteligentes y maduras sobre sus relaciones sexuales que gente de 40 que conozco. Tôi cũng muốn nói rằng có thể có những con chó săn Labrador có khả năng ra những quyết định thông minh, chính xác và trưởng thành về những mối quan hệ tình dục hơn một vài người trung niên tôi biết. |
Pero alguien realmente maduro tendrá la fuerza de voluntad para controlarlos, en especial cuando nadie lo ve. Nhưng người mạnh mẽ sẽ thể hiện tính tự chủ ngay cả khi ở một mình. |
Las mujeres maduras corren hacia Spanky. Phụ nữ sung mãn chạy ở Spanky. |
Aparte de que lo hacía sentir más maduro, le ayudaba a encajar en su grupo de compañeros. Với người ấy, bạn cảm thấy mình chín chắn hơn và dễ hòa nhập với bạn bè. |
El amor maduro goza de una felicidad que los recién casados no pueden ni siquiera imaginar. Tình yêu chín chắn mang đến một niềm hạnh phúc mà những cặp vợ chồng mới cưới không tưởng tượng được. |
El apóstol Pablo escribió: “El alimento sólido pertenece a personas maduras, a los que mediante el uso tienen sus facultades perceptivas entrenadas para distinguir tanto lo correcto como lo incorrecto” (Hebreos 5:14). Sứ đồ Phao-lô viết: “Thức ăn đặc thì dành cho người trưởng thành, cho người nhờ vận dụng khả năng nhận thức mà có thể rèn luyện khả năng ấy để phân biệt điều đúng, điều sai” (Hê-bơ-rơ 5:14). |
Esperó a que estuvieras madura. Anh ta đã đợi cô ở vào tình trạng tốt nhất. |
Para ser “el último Adán” y cubrir dicho pecado, Cristo debía adoptar la decisión madura e informada de mantenerse íntegro a Jehová (1 Corintios 15:45, 47). Vậy để trở thành “A-đam sau hết” và che phủ tội lỗi ấy, Chúa Giê-su phải suy nghĩ chín chắn và hiểu rõ quyết định chọn giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maduro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới maduro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.