magia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ magia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ magia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Phép thuật, ma thuật, phép thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ magia
Phép thuậtnoun (arte o ciencia oculta con que se pretende producir resultados contrarios a las leyes naturales) Su magia ancestral está anclada a esta ciudad. Phép thuật tổ tiên họ có vị thế vững chắc ở thành phố này. |
ma thuậtnoun Creíamos que su magia negra había muerto con Ravenna. Chúng tôi tin rằng ma thuật của nó đã chết cùng Ravenna. |
phép thuậtnoun O él esconde magia o no sabe que tiene magia. Hắn đang che giấu phép thuật hoặc hắn không biết mình có phép thuật. |
Xem thêm ví dụ
¿Crees que vine aquí solo porque me gusta mucho la magia? Cậu nghĩ tôi đến đây... là vì tôi thích phép thuật à? |
Y es que cuando comenzaron las mezclas para tortas en los años 40, tomaban un polvo y lo colocaban en una caja, y básicamente le pedían a las amas de casa que lo vertieran y le agregaran un poco de agua, que lo mezclaran y lo pusieran en el horno, y --¡por arte de magia!-- lograban una torta. Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh. |
Solo tienes que creer en la magia de la Navidad. Hãy tin vào điều kỳ diệu của Giáng sinh. |
Trajo el obscurus a la ciudad de Nueva York para generar caos, infringir el Estatuto del Secreto y exponer la magia. Anh đã đem Obscurian này đến New York và gây ra hỗn loạn. Vi phạm điều luật Bí Mật Dân Tộc của giới phép thuật. |
Deshágase de todo lo relacionado con el espiritismo y que presente la magia, lo sobrenatural o a los demonios como algo bueno o atrayente. Hãy loại bỏ mọi thứ có liên quan đến các quỷ, là những thứ khiến cho ma thuật, các quỷ hoặc quyền lực siêu nhiên có vẻ vô hại và hấp dẫn. |
¿No puedes usar tu magia, como lo hiciste en Druid's Keep? Ông không thể dùng phép thuật như ở Pháo đài Tu nhân sao? |
En el ministerio se encuentra con Leta Lestrange, una vieja "amiga" del Colegio Hogwarts de Magia y Hechicería, quien está comprometida con su hermano mayor, Theseus. Anh vô tình gặp Leta Lestrange, một người bạn cũ khi còn học ở Trường phù thủy Hogwarts, người đã đính hôn với anh trai Theseus của anh - một thần sáng trong Bộ Phép Thuật. |
Temen que esto exalte los rumores de la magia negra del príncipe. Thần e điều này sẽ làm lan truyền tin đồn về phép thuật hắc ám của Vương công. |
¿Venden magia? Họ bán pháp thuật ư? |
La magia les da una vía de escape. Pháp thuật cho họ lối thoát. |
Pero esta " magia azul " Còn đây là Blue Magic, Nồng độ gấp 2 |
El término hebreo que se traduce “sacerdotes practicantes de magia” se refiere a un colectivo de hechiceros que pretendían estar dotados de más poderes sobrenaturales que los propios demonios. Chữ Hê-bơ-rơ được dịch là “thuật sĩ” chỉ đến một nhóm thầy phù thủy cho rằng mình có quyền lực siêu nhiên cao hơn quyền lực của các quỉ. |
Se les atribuye el poder de causar mucho sufrimiento e incluso la muerte mediante la magia. Người ta tin rằng với quyền lực của ma thuật, phù thủy có thể gây ra sự đau đớn cùng cực và ngay cả cái chết. |
No hay magia, todo es practicar, practicar, practicar. Không có điều thần kì ở đây, chỉ là luyện tập, luyện tập và luyện tập. |
Esta es la mejor tienda de magia en el mundo. Đây là cửa hàng ảo thuật tốt nhất trên thế giới. |
Los lugares que se alquilan son espacios que uno esperaría, como un cuarto extra o casas de vacaciones, pero parte de la magia son los lugares únicos a los que tenemos acceso: casas de árboles, carpas de indios, hangares de aviones, iglúes. Những địa điểm cho thuê thường thấy là phòng dư cho khách qua đêm, hoặc nhà nghỉ những dịp lễ, nhưng điều kì thú là những nơi độc đáo mà bạn có thể tới: nhà cây, lều vải (của người da đỏ), nhà để máy bay, lều tuyết... |
Estoy deshaciéndome de la magia. Tống khứ ma thuật! |
Porque esta es la magia: uno carga la ropa, y ¿qué sale de la lavadora? Bởi vì đó chính là điều kì diệu: bạn giặt đồ, và điều gì bạn sẽ lấy ra được từ chiếc máy? |
Se enseña permitiendo que la gente acuda a esos espacios donde la magia sucede. Bằng cách cho phép người ta đi vào những không gian nơi phép màu xảy ra. |
Borden escribe como si sólo él entendiera la verdadera naturaleza de la magia. Borden viết khi không có ai nhưng anh ta hiểu sự thật của ảo thuật tự nhiên. |
Eso es todo para el show de magia! Thế là đủ cho chương trình ảo thuật rồi. |
La magia de verdad, en otras palabras, se refiere a una magia que no es real, mientras que la magia que es real, la que realmente puede hacerse, no es magia de verdad ". Phép màu, nói cách khác, được quy cho là một phép không có thật, trong khi ảo thuật, mà có thể phô diễn được, thì lại không phải là phép màu thật. " |
Está teniendo cada vez menos control sobre la magia últimamente. Gần đây con bé càng lúc càng mất kiểm soát phép thuật của mình. |
La idea de que toda la matemática, la ciencia y la programación que yo había aprendido podrían servir para crear estos mundos y personajes y las historias con las que las rodeamos era pura magia para mí. Ý tướng mà cả Toán, Khoa Học và Lập Trình mà tôi đã được học tới cùng một lúc để tạo nên những thế giới và nhân vật với những câu chuyên tôi kết nối lại, là sự kì diệu trong tôi. |
¿Quieres ver un truco de magia? Muốn xem ảo thuật không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới magia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.