μαιευτήριο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μαιευτήριο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μαιευτήριο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μαιευτήριο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nhà hộ sinh, nhà bảo sanh, bảo sanh, tranh mẹ con, tính chất người mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μαιευτήριο
nhà hộ sinh(maternity) |
nhà bảo sanh(maternity hospital) |
bảo sanh(maternity hospital) |
tranh mẹ con
|
tính chất người mẹ(maternity) |
Xem thêm ví dụ
Ερευνητές στο Μιλάνο της Ιταλίας διαπίστωσαν ότι τα πρόωρα βρέφη είχαν σημαντικά οφέλη στην υγεία τους ακούγοντας τη φωνή της μητέρας τους μέσω μιας συσκευής στον καρπό τους ενόσω βρίσκονταν στο μαιευτήριο. Các nhà nghiên cứu ở Milan, Ý, kết luận rằng trẻ sinh non sẽ khỏe mạnh hơn nhờ nghe được tiếng của người mẹ qua một thiết bị đeo ở cổ tay bé khi nằm trong bệnh viện. |
Μαιευτήριο. Trạm xá sản phụ. |
Στο γαμημένο το μαιευτήριο. Trong phòng hộ sinh. |
Φαίνεται πως όταν γεννιέται ένα παιδί τώρα, του φορούν ένα βραχιολάκι RFID που αντιστοιχεί σε μια μητέρα, και έτσι αν κάποιος εκτός της μητέρας πάρει το μωρό έξω από το μαιευτήριο, χτυπάει ένας συναγερμός. Hóa ra bây giờ, khi một em bé được sinh ra họ đeo một vòng tay RFID lên em bé, và một cái tương ứng lên người mẹ, vì thế bất cứ ai khác bế em bé đi khỏi nhà hộ sinh Cảnh báo hoạt động. |
Μια φορά, ένας σχεδιαστής λογισμικού είχε επιστρέψει μόλις από το μαιευτήριο και που κράταγε το εγγόνι του αγκαλιά. Có một người, thiết kế phần mềm chỉ muốn trở về để ôm đứa cháu mới sinh trong cánh tay.. |
Στο ίδιο μαιευτήριο. Trong cùng một bệnh viện. |
Αν σας πιάσουν οι πόνοι πρόωρα (πριν από την 37η εβδομάδα), επικοινωνήστε αμέσως με το γιατρό σας ή με το μαιευτήριό σας. Nếu bạn có những cơn đau chuyển dạ sớm (trước tuần thứ 37), hãy liên lạc với bác sĩ hoặc khu sản khoa ngay lập tức. |
Αν δεν αντέχεις αυτό, τι θα κάνεις στο μαιευτήριο με το αίμα και τις κραυγές και το μωρό που θα βγει από μέσα της; Nếu những chuyện này mà anh không chấp nhận được thì anh sẽ thế nào khi vào bệnh viện và thấy những tiếng la hét, máu me và 1 con người bé nhỏ đang tòi ra khỏi cô ấy? |
Και πρέπει να το ξέρεις πριν μπεις στο μαιευτήριο. Em nên biết là nó sắp xảy ra. |
Επιπρόσθετα, οι μέλλοντες γονείς είναι σοφό να βεβαιώνονται ότι το νοσοκομείο ή το μαιευτήριο είναι πρόθυμο να συνεργαστεί. Ngoài ra, điều khôn ngoan là cha mẹ tương lai cũng nên biết chắc bệnh viện hoặc nhà hộ sinh sẽ sẵn sàng hợp tác hay không*. |
Γεννηθήκαμε στο ίδιο μαιευτήριο... Cả hai chúng tôi được sinh ra trong cùng một bệnh viện. |
Δεν θα έχουμε λεφτά για το μαιευτήριο. Không đủ tiền đi bệnh viện đẻ đâu. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μαιευτήριο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.