male trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ male trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ male trong Tiếng Ý.
Từ male trong Tiếng Ý có các nghĩa là chứng, cái xấu, tai hoạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ male
chứngnoun La sindrome paraneoplastica fa si'che il corpo indirizzi male i propri anticorpi. Hội chứng cận ung thư làm kháng thể của chính cơ thể hoạt động sai lệch. |
cái xấunoun E'come se tutto il bene venisse ingoiato dal male. Giống như mọi thứ tốt đẹp đều bị cái xấu nuốt chửng. |
tai hoạnoun |
Xem thêm ví dụ
37 Ioiachìm continuò a fare ciò che era male agli occhi di Geova,+ secondo tutto quello che avevano fatto i suoi antenati. 37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm. |
Mi fa male la gola. Cổ họng tôi đau quá. |
Deve far male. Thật đau lòng. |
Infatti finì così male che molti cavalli morirono prima che potessero raggiungere il luogo dove stavano andando. Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích. |
Se questo è vero, convivere “dovrebbe eliminare il problema delle coppie male assortite e rendere i matrimoni più stabili”. Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”. |
E'solo che... non voglio che la gente pensi male di me per questo, specie mia moglie. Tôi chỉ không muốn họ đánh giá con người của tôi nhất là không phải vợ tôi. |
“O voi che amate Geova, odiate ciò che è male”, ci esorta il salmista. — Salmo 97:10. Người viết Thi-thiên khuyên nhủ: “Hỡi kẻ yêu-mến Đức Giê-hô-va, hãy ghét sự ác” (Thi-thiên 97:10). |
Non male come terza media. Quá nhiều cho lớp tám của hắn ta. |
E potremmo poi andare di male in peggio. Đúng vậy, tình trạng của chúng ta có thể ngày càng tệ hơn. |
Non faremo male a nessuno. Ông Butterfield, chúng tôi không có ý quấy rầy bất cứ ai. |
Tu a me e mamma non faresti mai del male, vero? Cha sẽ không bao giờ làm hại Mẹ hay con, phải không? |
Oltre a mostrare considerazione e amore al prossimo, questi ex vandali hanno imparato a ‘odiare ciò che è male’. Ngoài việc tỏ lòng quan tâm và tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”. |
Se ti ho fatto del male non era mia intenzione. Nếu ta có đánh nàng... đó không phải là cố ý. |
Che c'è di così male ad andare in paradiso? Có vấn đề gì với việc đi đến thiên đàng sao? |
Perché potremmo facilmente soccombere alle macchinazioni di Satana, il quale è un maestro nel far sembrare desiderabile il male, come fece quando tentò Eva. — 2 Corinti 11:14; 1 Timoteo 2:14. Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14. |
Mi sento male quando entro in una steakhouse. Tôi thấy khó chịu khi tôi đi tới các nhà hàng nướng. |
Col torpore che può venire solo dal contatto costante e inesorabile con il male, accettò il fatto che ogni momento sarebbe potuto essere l’ultimo. Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào. |
Perche'ti ama come una sorella, farebbe troppo male a tutte e due. Bởi vì cô ấy yêu em như em gái vậy, và nó sẽ làm tổn thương cả 2 người rất nhiều. |
Mi disse che mi avrebbe aiutato a imparare a fumare e fece pressione su di me con frasi del tipo: «Non sarà male — solo questa volta». Chị ấy bảo tôi rằng chị sẽ giúp tôi học hút thuốc, và chị ấy thuyết phục tôi với những lời như “không sao đâu—chỉ một lần này thôi.” |
E anche senza basette... non sarai poi tanto male per essere un bianco. Và cho dù không có râu... trông anh cũng không quá tệ đối với một người da trắng. |
Potra'sembrarti incredibile, ma anche io penso che l'abuso sessuale sia un male. Khó tin được lại phải cãi nhau về chuyện này, nhưng tôi nghĩ lạm dụng tình dục thì thật tệ. |
Mi fa male quando sorrido. Thật đau khi em cười. |
Qualunque male lei sia, non è nato da noi. dù cho nó có là bất cứ cái thứ ma quỉ độc ác nào, thì đều không phải đến từ phía chúng tôi. |
Per questo credo di aver dato al mio vicino l’opportunità di farmi del male. Mình cảm thấy chính mình đã mở đường cho gã hàng xóm hãm hại. |
Non vogliamo che nessuno si faccia male. Chúng tôi không muốn làm tổn thương ai cả. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ male trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới male
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.