maleducato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maleducato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maleducato trong Tiếng Ý.
Từ maleducato trong Tiếng Ý có các nghĩa là bất lịch sự, vô lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maleducato
bất lịch sựadjective Non voglio essere maleducata con i miei amici. Tôi không muốn bất lịch sự với bạn bè mình. |
vô lễadjective Ma quando a casa guardavo papà negli occhi, mi sentivo dire che ero maleducato. Tuy nhiên, khi tôi chăm chú nhìn cha trong lúc cha nói thì ông lại bảo là tôi vô lễ. |
Xem thêm ví dụ
Sei proprio un maleducato irrispettoso del cazzo Nè anh bạn, kiểu bất kính khốn kiếp của cậu thật khó tin được |
E, secondo Mrs Seeton, un uomo di alto lignaggio ha bisogno di una donna che non è mai maleducata. Và theo bà Seeton, một người đàn ông cao quý cần một người phụ nữ không bao giờ bất lịch sự. |
Se non ordino, è da maleducati. Nếu giờ tôi không gọi gì, thì thật thô lỗ. |
□ Quali sono alcuni dei motivi per cui la gente è maleducata? □ Vài nguyên nhân nào tạo nên các cách cư xử bất lịch sự? |
Era chiaro che quei ragazzi non volevano essere maleducati con mio figlio. Xin lưu ý rằng mấy đứa trẻ không cố ý xúc phạm con trai tôi. |
Che maleducato. Chuyện đó không hay chút nào. |
Servirlo con una forchetta da dessert è terribilmente maleducato, per non dire ostentatamente femminile. Phục vụ nó với một chiếc dĩa là không nam tính một cách khó chịu, nếu không muốn nói là cực kỳ nữ tính. |
Signor Brown, lei è davvero maleducato. Ông Brown, đó là một từ rất tệ. |
13:4, 5). Nella lingua originale il termine tradotto ‘comportarsi indecentemente’ descrive un atteggiamento scortese, maleducato o sconveniente. Từ trong nguyên ngữ được dịch là “cư xử khiếm nhã” có nghĩa là cư xử thô lỗ, thiếu lịch sự hoặc hành động không thích hợp. |
Nigel non essere maleducato. Đừng nói leo, Nigel. |
«È dannatamente maleducato dire “dannata”, Feely... non dovresti. “Thật là đáng thương khi nói từ ‘chết tiệt’ Feely ạ... đáng ra chị không nên nói từ đó. |
Che maleducato. Hừ, thô lỗ quá. |
Ma quando a casa guardavo papà negli occhi, mi sentivo dire che ero maleducato. Nhưng nếu mình làm thế với bố thì lại bị mắng là hỗn. |
Non sia maleducato. Còn chị? |
Sei un gran maleducato. Anh thật bất lịch sự. |
Scusate, che maleducato. Cư xử với tôi thế à? |
Che maleducato. Phép tắc của ta đâu cả rồi? |
Non e'da maleducati. Đó không phải là thô lỗ. |
Bhe, non volevo essere maleducato e dirlo cosi'brutalmente, ma'e'un'investigazione dell'IDTF, e abbiamo bisogno di parlare con lei. À, thực ra tôi cũng không muốn nói chuyện theo cách khiếm nhã và bất lịch sự như vậy, nhưng đây là cuộc điều tra với IDTF, và chúng tôi muốn nói chuyện với ông. |
LA PERSONA irriconoscente è di solito considerata insensibile o maleducata. Người nào không hề tỏ lòng biết ơn về những sự tử-tế mà người khác làm cho mình thường được xem như thiếu tình-cảm hay thiếu giáo-dục. |
Mi fa sentire bene essere così maleducato con una nobile. Nói chuyện như thế với một tiểu thư quý tộc thật sảng khoái. |
È l'ufficiale più maleducato e indisciplinato che abbia avuto il dispiacere di conoscere. Hắn là sĩ quan thô lỗ nhất mà tôi từng không vui được gặp. |
Sei proprio un maleducato irrispettoso del cazzo. Nè anh bạn, kiểu bất kính khốn kiếp của cậu thật khó tin được. |
Lei è maleducato ovunque si trovi. Hóa ra là đi đến đâu anh cũng có thể bất lịch sự được đấy. |
Non voglio essere maleducata. Tôi không muốn vô phép. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maleducato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới maleducato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.