marsh trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marsh trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marsh trong Tiếng Anh.

Từ marsh trong Tiếng Anh có các nghĩa là đầm lầy, bãi lầy, Đồng lầy, đồng lầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marsh

đầm lầy

noun

They got through the marsh.
Họ đã đi qua đầm lầy.

bãi lầy

noun

The carriage falling into the marsh.
Cỗ xe lao xuống bãi lầy.

Đồng lầy

noun (waterlogged ecosystem)

đồng lầy

noun

Xem thêm ví dụ

Owing to its numerous lakes and marshes, Courland has a damp, often foggy, and changeable climate; its winters are severe.
Do có nhiều hồ và đầm lầy nên Courland có khí hậu ẩm ướt, thường có sương mù và có thể thay đổi; mùa đông của nó là nghiêm trọng.
Phineas and Ferb co-creators, Jeff "Swampy" Marsh and Dan Povenmire worked closely with Marvel writers to adapt the characters to work together.
Phineas và Ferb đồng sáng tạo, Jeff "Swampy" Marsh và Dan Povenmire làm việc chặt chẽ với các nhà văn Marvel để thích ứng với các ký tự để làm việc cùng nhau.
The windswept coastal marshes where the breed originated are characterized by rich, wet soil that could dry out and turn concrete-like in a matter of hours.
Các đầm lầy ven biển lộng gió, nơi các giống có nguồn gốc được đặc trưng bởi phong phú, đất ướt có thể bị khô và biến cụ thể như trong một vài giờ.
Between 1631 and 1890, the city tripled its area through land reclamation by filling in marshes, mud flats, and gaps between wharves along the waterfront.
Từ năm 1631 đến năm 1890, diện tích của Boston tăng gấp ba lần thông qua cải tạo đất bằng cách lấp các đầm lầy, bãi bùn, và khoảng trống giữa các khu bến cảng dọc theo bờ biển.
In 1884, Marsh considered the nasal horn of Ceratosaurus to be a "most powerful weapon" for both offensive and defensive purposes, and Gilmore, in 1920, concurred with this interpretation.
Năm 1884, Marsh coi mũi sừng của Ceratosaurus là "vũ khí mạnh nhất" cho cả mục đích tấn công và phòng thủ, và Gilmore, vào năm 1920, đồng ý với cách giải thích này.
I'm following up on a report from your OB / GYN, Dr. Marsh.
Cô đến đây theo báo cáo từ bác sĩ sản khoa của cháu, bác sĩ Marsh.
The marshes in northern Kuwait and Jahra have become increasingly important as a refuge for passage migrants.
Các đầm lầy tại miền bắc Kuwait và Jahra ngày càng trở nên quan trọng với vai trò là nơi trú ẩn cho di cư qua lại.
In an 1892 paper, Marsh published the first skeletal reconstruction of Ceratosaurus, which depicts the animal at 22 ft (6.7 m) in length and 12 ft (3.7 m) in height.
Trong một bài báo năm 1892, Marsh công bố việc tái tạo bộ xương ban đầu của Ceratosaurus, mô tả con vật với độ dài 6,7 m và chiều cao 3,7 m.
Marsh was at this time President of the Quorum of the Twelve Apostles.
Marsh là Chủ Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ.
In what is known as the "great clearances", vast forests and marshes of Europe were cleared and cultivated.
Trong cái ngày nay gọi là "cuộc phát quang vĩ đại," những cánh rừng và đầm lầy lớn ở châu Âu bị triệt hạ để trồng cấy.
Methanethiol is released from decaying organic matter in marshes and is present in the natural gas of certain regions, in coal tar, and in some crude oils.
Methanethiol được giải phóng từ các chất hữu cơ phân rã trong đầm lầy và có trong khí tự nhiên của các khu vực nhất định, trong nhựa than đá và trong một số loại dầu thô.
Can one contract the marsh fever in these mountainous regions?
Người ta có thể mắc bệnh sốt rét ở vùng núi không?
The energy is released by the oxidation of hydrogen: CO2 + 4 H2 → CH4 + 2 H2O Methanogens are also the producers of marsh gas in wetlands, and release about two billion tonnes of methane per year—the atmospheric content of this gas is produced nearly exclusively by them.
Năng lượng được giải phóng bằng sự ôxi hóa hiđrô: CO2 + 4H2 → CH4 + 2H2O Mêtanogen cũng sản xuất ra khí đầm lầy trong các vùng đất lầy và giải phóng khoảng 2 tỷ tấn mêtan mỗi năm—nồng độ mêtan trong khí quyển trên thực tế chủ yếu là do chúng sản xuất.
The video was filmed throughout Suffolk with locations including Framlingham, Boyton marshes, Mildenhall Stadium and Felixstowe.
Video được quay tại nhiều địa điểm thuộc Suffolk như Framlingham, những đầm lầyBoyton, Sân vận động Mildenhall và Felixstowe.
During the summer, the permafrost thaws just enough to let plants grow and reproduce, but because the ground below this is frozen, the water cannot sink any lower, and so the water forms the lakes and marshes found during the summer months.
Trong mùa hè, băng giá vĩnh cửu bị tan đủ để cho cây cối mọc lên và sinh sản, nhưng do lớp đất phía dưới vẫn bị đóng băng nên nước không thể chìm xuống và thẩm thấu thấp hơn, và vì thế nước tạo thành các hồ và đầm lầy trong các tháng mùa hè.
A 2001 study projected that climate change would reduce the range of the marsh rice rat in Texas, where it is now common, but may become threatened by habitat loss in the future.
Một nghiên cứu năm 2001 dự bảo rằng thay đổi khí hậu sẽ giảm phạm vi của loài này ở Texas, nơi chúng đang phổ biến, do đó chúng có thể bị đe dọa bởi việc mất môi trường sống trong tương lai.
The sheep recognized by 1800 as "Romney Marsh" or "Kent" were improved in body type and fleece quality through crossings with Bakewell’s English Leicester.
Những con cừu được công nhận năm 1800 là "Romney Marsh" hoặc "Kent" đã được cải thiện trong cơ thể và chất lượng lông cừu qua giao phối với cừu Leicester Bakewell của Anh.
John Bachman discovered the marsh rice rat in 1816, and it was formally described in 1837.
John Bachman đã khám phá ra loài chuột gạo đồng lầy vào năm 1816 và được mô tả chính thức vào năm 1837.
At the edge of the Newbury Marshes, delineating Newburyport to the south, an industrial park provides a wide range of jobs.
Ở rìa của vùng đầm lầy Newbury, xác định phạm vi Newburyport về phía nam, một công viên công nghiệp cung cấp một loạt các việc làm.
The carriage falling into the marsh.
Cỗ xe lao xuống bãi lầy.
Working for Jonas and Marsh, pulling in the coin...
Làm cho Jonas và Marsh, hốt tiền đầy túi.
Marsh fever.
Sốt rét.
And our brains -- our celebrated brains -- reflect a drainage of a tidal marsh.
Và bộ não của chúng ta -- bộ não trứ danh của chúng ta phản chiếu hình ảnh những đường mương của bãi lầy thủy triều
Seleucus hid his armies in the marshes that surrounded the area where Nicanor was planning to cross the Tigris and made a surprise attack during the night.
Seleukos đã che giấu lực lượng của mình ở gần khu vực nơi mà đã được chuẩn bị để Nicanor băng qua Tigris và tạo ra một cuộc tấn công bất ngờ trong đêm.
Yale paleontologist Othniel C. Marsh termed it "a most decided humbug".
Nhà cổ sinh vật học Othniel C. Marsh của Đại học Yale gọi nó là một "trò lừa dối quyết định nhất" (a most decided humbug).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marsh trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.