mire trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mire trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mire trong Tiếng Anh.
Từ mire trong Tiếng Anh có các nghĩa là bùn, bãi lầy, bùn dơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mire
bùnnoun And its waters keep tossing up seaweed and mire. Nước cứ cuộn lên rong rêu bùn lầy. |
bãi lầynoun |
bùn dơverb |
Xem thêm ví dụ
Instead, it seems, he was on a downward spiral into a mire of bitterness, self-pity, and wounded pride. Xem ra càng lúc ông càng chìm sâu trong nỗi cay đắng, thương cho thân mình và cảm thấy mất thể diện. |
And its waters keep tossing up seaweed and mire. Nước cứ cuộn lên rong rêu bùn lầy. |
I hate to argue with Einstein, but if that which is most valuable in our life and our business actually can't be counted or valued, aren't we going to spend our lives just mired in measuring the mundane? Tôi ghét cãi với Einstein, nhưng nếu đó là thứ giá trị nhất trong cuộc sống và kinh doanh của chúng ta thật sự không thể đếm hay ước định, chẳng phải chúng ta bỏ thời gian sống ra chỉ để xa lầy trong việc đo những thứ thông thường? |
Following the death of the 10th Panchen Lama in 1989, the search for an individual to be recognised as his reincarnation by Tibetan Buddhists quickly became mired in mystery and controversy, as Tibet had been under the occupation and control of the non-religious People's Republic of China since 1959. Sau cái chết của Ban-thiền Lạt-ma thứ 10 năm 1989, việc tìm kiếm một cá nhân được công nhận là hóa thân theo Phật giáo Tây Tạng của ông nhanh chóng sa lầy trong bí ẩn và tranh cãi, khi Tây Tạng nằm dưới sự chiếm đóng và kiểm soát của chính phủ theo đường lối vô thần của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa từ năm 1959. |
In March, Real were again eliminated early from the Champions League and were mired in fourth place in the league, six points behind Barcelona. Vào tháng 3, Real một lần nữa bị loại sớm ở Champions League và rơi xuống vị trí thứ tư tại giải vô địch trong nước, kém sáu điểm so với FC Barcelona. |
The saying of the true proverb has happened to them: ‘The dog has returned to its own vomit, and the sow that was bathed to rolling in the mire.’”—2 Peter 2:21, 22; Proverbs 26:11. Đã xảy đến cho chúng nó như lời tục-ngữ rằng: Chó liếm lại đồ nó đã mửa, heo đã rửa sạch rồi, lại lăn-lóc trong vũng bùn” (II Phi-e-rơ 2:21, 22; Châm-ngôn 26:11). |
“The wicked are like the troubled sea, when it cannot rest, whose waters cast up mire and dirt. “Song những kẻ ác giống như biển đang động, không yên lặng được, thì nước nó chảy ra bùn lầy. |
In the Bible, mankind in general —the masses alienated from God— are likened to “the sea that is being tossed, when it is unable to calm down, the waters of which keep tossing up seaweed and mire.” Trong Kinh Thánh, nhân loại nói chung—những người xa cách Đức Chúa Trời—được ví như “biển đương động, không yên-lặng được, thì nước nó chảy ra bùn-lầy”. |
Hoping in Jehovah can help us cope with depression and come “out of a roaring pit, out of the mire of the sediment.” Trông cậy nơi Đức Giê-hô-va giúp chúng ta vượt qua sự buồn nản như thể “lên khỏi hầm gớm-ghê, khỏi vũng-bùn lấm”. |
The Second Hellenic Republic was abolished on 10 October 1935, and its abolition was confirmed by referendum on 3 November of the same year which is widely accepted as having been mired with electoral fraud. Nó đã bị bãi bỏ vào ngày 10 tháng 10 năm 1935, và việc bãi bỏ nó đã được xác nhận bởi trưng cầu dân ý ngày 3 tháng 11 của cùng năm được chấp nhận rộng rãi như cử tri gian lận. |
Yes, even so-called wealthy nations are mired in difficulties. Vâng, ngay cả những nước được coi là giàu có cũng có đầy những sự khó khăn. |
What thoughts might Jeremiah have had when he “began to sink down into the mire”? Có thể Giê-rê-mi nghĩ gì khi “bị lút dưới bùn”? |
The natives of the Central Highlands are mired in poverty and the Vietnamese are richer than them and are subjected to starvation. Người bản xứ Tây Nguyên đang bị nghèo đói, người Việt Nam giàu có hơn và bị đói. |
By October 2008 Zimbabwe was mired in hyperinflation with wages falling far behind inflation. Đến tháng 10 năm 2008, Zimbabwe bắt đầu sa lầy vào vũng bùn mang tên "siêu lạm phát" với mức lương không thể đuổi kịp trước sự tăng tốc của lạm phát. |
Those schooled during this period generally failed to master the French language or many other subjects and struggled to find employment, forcing many to take low-paying jobs in the informal or black market that mired them in deepening poverty. Những người được giáo dục trong giai đoạn này thường thiếu thành thạo tiếng Pháp hoặc nhiều môn học khác và phải vật lộn để tìm kiếm việc làm, buộc nhiều người phải làm các công việc lương thấp trên thị trường không chính thức hay là chợ đen, đẩy họ lún sâu vào nghèo đói. |
In time, the island-city will become so prosperous that toward the end of the sixth century B.C.E., the prophet Zechariah will say: “Tyre proceeded to build a rampart for herself, and to pile up silver like dust and gold like the mire of the streets.” —Zechariah 9:3. Với thời gian, thành trên đảo trở nên phát đạt đến độ vào cuối thế kỷ thứ sáu TCN, nhà tiên tri Xa-cha-ri phải nói: “Ty-rơ đã xây một đồn-lũy cho mình, và thâu-chứa bạc như bụi-đất, vàng ròng như bùn ngoài đường”.—Xa-cha-ri 9:3. |
As well might we argue that water is not water, because the mountain torrents send down mire and roil the crystal stream, although afterwards render it more pure than before; or that fire is not fire, because it is of a quenchable nature, by pouring on the flood; as to say that our cause is down because renegades, liars, priests, thieves and murderers, who are all alike tenacious of their crafts and creeds, have poured down, from their spiritual wickedness in high places, and from their strongholds of the devil, a flood of dirt and mire and filthiness ... upon our heads. Cũng như là điều rồ dại để tranh luân rằng nước không phải là nước, bởi vì những cơn giông lớn trên núi cuốn bùn xuống và khuấy đục dòng suối trong suốt như pha lê, mặc dù về sau làm cho nó thanh khiết hơn trước; hoặc tranh luận rằng lửa không phải là lửa, vì nó có thể bị dập tắt, bằng cách đồ nước vào; cũng như nói rằng chính nghĩa của chúng ta đã thất bại vì những kẻ phản bội, nói dối, các thầy tư tế, quân trộm cướp và giết người, là những người đều giống nhau trong việc bám chặt mưu chước và giáo điều của mình, đã trút xuống từ những thần linh tà ác ở những chỗ trên cảo, và từ thành trì của quỷ dữ, một cơn lụt đầy đất bùn và thứ nhơ ban... lên đầu chúng ta. |
(Isaiah 48:17) We have to feel that Jehovah has saved us from the mire of this wicked world under Satan’s rule. Chúng ta phải cảm thấy rằng Đức Giê-hô-va đã giải thoát chúng ta khỏi vũng lầy của thế gian hung ác dưới sự cai trị của Sa-tan. |
Seething like the restless sea, they keep producing, not the fruit of the lips, but “seaweed and mire,” everything that is unclean. Như biển động luôn sôi sục, chúng liên tiếp sinh ra, không phải trái của môi miếng, nhưng “bùn-lầy”, tức mọi điều dơ dáy. |
I feel that he has lifted me up out of the mire that had me trapped. Tôi cảm nhận ngài đã kéo tôi lên từ vũng bùn. |
But she could not forget the Bible truth that had been implanted in her, and she admits: “Every now and then I had feelings of guilt, and the words of 2 Peter 2:22 raced through my mind: ‘The dog returns to its own vomit and the washed sow to the mire.’” Nhưng chị không thể quên được lẽ thật của Kinh-thánh đã ghi sâu trong lòng, và chị thú nhận: “Đôi lúc tôi cảm thấy cắn rứt và những lời nơi II Phi-e-rơ 2:22 đã lướt nhanh trong trí tôi: ‘Chó liếm lại đồ nó đã mửa, heo đã rửa sạch rồi, lại lăn-lóc trong vũng bùn’ ”. |
Some humanitarian organizations are trying to improve man’s lot, but the world has sunk too deeply in the mire of corruption and violence for man’s efforts to be successful. Tuy có những tổ chức nhân-đạo tìm cách cải thiện hoàn cảnh của nhân loại, nhưng nỗ lực của các tổ chức đó đều thất bại vì ngày nay thế gian đã đi quá sâu trong sự thối nát và hung bạo. |
The mire in this pond is my dad's favorite. Cha em thích nhất là bùn dưới hồ này. |
For all our kindred dead, to the 28-year-old woman mired in the swamp of sin, and to each one of us, I declare that the sweet blessing of repentance is possible. Đối với thân quyến của chúng ta đã qua đời, với người phụ nữ 28 tuổi đắm chìm trong tội lỗi, và với mỗi người chúng ta, tôi xin nói rằng phước lành tuyệt vời của sự hối cải đều có thể nhận được. |
Gates said Washington will seek to avoid " mission creep " that could mire the U.S. in a protracted conflict in Libya . Ông Gates nói Washington đã cố gắng tránh " sứ mạng lan rộng " có thể khiến Hoa Kỳ sa lầy vào cuộc xung đột kéo dài ở Libya . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mire trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mire
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.