με αφορμή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ με αφορμή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ με αφορμή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ με αφορμή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mặc dù, khi, thời gian, hồi đó, giống như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ με αφορμή
mặc dù(when) |
khi(when) |
thời gian(when) |
hồi đó(when) |
giống như(as) |
Xem thêm ví dụ
15, 16. (α) Ποια ευκαιρία δόθηκε στον Μωυσή με αφορμή τα λόγια του Ιεχωβά; 15, 16. (a) Sau lời Đức Giê-hô-va phán, Môi-se có cơ hội nào? |
Είχα δει την ταινία με αφορμή τα 50ά γενέθλια του πατέρα μου. Tôi đã xem bộ phim vào dịp sinh nhật lần thứ 50 của bố tôi. |
Διδάσκει για την Πίστη με Αφορμή μια Συκιά Dùng một cây vả để dạy bài học về đức tin |
Ποιοι ήταν οι “ξιφοφόροι” που αναφέρονται με αφορμή τη σύλληψη του Παύλου από τους Ρωμαίους; Ai là “kẻ cướp” được nói đến khi quân La Mã bắt Phao-lô? |
Αναγκάστηκε σε παραίτηση το 187, με αφορμή το γεγονός ότι οι λεγεώνες τον θεωρούσαν υπερβολικά σκληρό μαζί τους. Khi ông buộc phải từ chức trong năm 187, các lý do đưa ra là các quân đoàn đã trở nên thù địch với ông vì luật lệ khắc nghiệt của ông. |
Με αφορμή αυτό, θα ήθελα να πω δυο λόγια για την καθιερωμένη βαθμολόγηση στην ανώτερη εκπαίδευση. Và với tinh thần đó, tôi xin nói vài điều về bằng cấp ở các đại học truyền thống. |
Με αφορμή αυτό το γεγονός συντέθηκε ο 34ος Ψαλμός, όπως δείχνει η επιγραφή. Vì sự kiện này, ông sáng tác bài Thi-thiên 34, như lời ghi chú nơi đầu bài giải thích. |
Ο Ιησούς είπε αυτή την παραβολή με αφορμή τις επικρίσεις τους για το ότι καλοδέχεται αμαρτωλούς. Vì họ chỉ trích việc Chúa Giê-su tiếp đón người tội lỗi nên ngài mới kể minh họa này. |
Με αφορμή ό,τι είδε, ζήτησε από τους Μάρτυρες του Ιεχωβά να μελετήσουν τη Γραφή μαζί του. Vì thế, ông xin tìm hiểu Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Θα μπορούσε άραγε να κάνει κάτι τέτοιο ακόμη και αν εκείνος το ζητούσε αυτό με αφορμή κάποια γιορτή; Chị có thể làm như vậy cho dù ông yêu cầu vào dịp lễ không? |
Πώς πρέπει να νιώθουμε με αφορμή αυτή την κατανόηση, και τι πρέπει να είμαστε αποφασισμένοι να κάνουμε; Chúng ta nên cảm thấy thế nào khi hiểu ý nghĩa sự hiện diện của Đấng Christ, và chúng ta nên quyết tâm làm gì? |
ΔΟΚΙΜΑΣΤΕ ΤΟ ΕΞΗΣ: Ξεκινήστε μια συζήτηση με αφορμή κάποια είδηση και παρουσιάστε τις αξίες σας. HÃY THỬ CÁCH NÀY: Dùng một mẩu tin để gợi chuyện với con và dạy con. |
Καθεμιά από αυτές τις προσευχές έγινε με αφορμή διαφορετικές περιστάσεις. Mỗi lời cầu nguyện đã được nói ra trong những hoàn cảnh khác nhau. |
244 105 Διδάσκει για την Πίστη με Αφορμή μια Συκιά 244 105 Dùng một cây vả để dạy bài học về đức tin |
ΙΔΕΑ: Με αφορμή κάποιο επίκαιρο γεγονός, ανοίξτε μια συζήτηση για τις αξίες. GỢI Ý: Bạn có thể dùng một tin thời sự để trao đổi với con về giá trị đạo đức. |
Αλλά με αφορμή το δικό τους εσφαλμένο βήμα, υπάρχει σωτηρία για τους εθνικούς, ώστε να προκληθεί η ζηλοτυπία τους. Nhưng bởi bước chân sai lầm của họ mà có sự cứu rỗi cho dân ngoại, để khiến họ ghen tị. |
Στην Ευρώπη, όπως και αλλού, γίνονται πολυάριθμες γιορτές με αφορμή την αρχή και το τέλος της περιόδου του θερισμού. Tại Âu Châu, cũng như những nơi khác, có nhiều lễ hội đánh dấu sự khởi đầu và sự kết thúc của mùa gặt. |
Με αφορμή αυτό το περιστατικό, ο Λουκάς κατέγραψε έναν αποτελεσματικό τρόπο για τη διακήρυξη των καλών νέων σε ειδωλολάτρες. Trong lời tường thuật này, Lu-ca đã ghi lại cách rao giảng hữu hiệu cho người ngoại giáo. |
Με αφορμή αυτό το περιστατικό, η μητέρα μου σκέφτηκε: “Μια θρησκεία που κάνει τους ανθρώπους δολοφόνους δεν μπορεί να είναι καλή”. Sự việc này khiến mẹ suy nghĩ: “Một tôn giáo khiến người ta trở thành kẻ giết người không thể nào là tôn giáo tốt”. |
Για παράδειγμα, η διακονία του στην Έφεσο σημαδεύτηκε από «δάκρυα και δοκιμασίες που [του] συνέβησαν με αφορμή τις πλεκτάνες των Ιουδαίων». Thí dụ, công việc rao giảng của ông ở thành Ê-phê-sô đã đánh dấu bằng “nước mắt, và ở giữa sự thử-thách mà người Giu-đa đã lập mưu hại [ông]” (Công-vụ các Sứ-đồ 20:17-20). |
Γιατί να κάνει ο Ιησούς μια τόσο υπέροχη πράξη με αφορμή κάτι τόσο ασήμαντο όσο η έλλειψη κρασιού σε ένα γαμήλιο συμπόσιο; Tại sao Chúa Giê-su làm điều kỳ diệu như thế chỉ để giải quyết vấn đề hết rượu trong một tiệc cưới? |
Προσέξτε ότι, με αφορμή το θάνατο τόσο του Λαζάρου όσο και της κόρης του Ιαείρου, ο Ιησούς παρομοίασε το θάνατο με ύπνο. Hãy lưu ý rằng khi nói về cái chết của La-xa-rơ và con gái của Giai-ru, Chúa Giê-su ví cái chết như giấc ngủ. |
Με αφορμή την 50ή επέτειο από το τέλος του Β ́ Παγκόσμιου Πολέμου, η σουηδική κυβέρνηση εγκαινίασε μια πανεθνική εκπαιδευτική εκστρατεία για το Ολοκαύτωμα. Nhân dịp kỷ niệm lần thứ 50 Thế Chiến II chấm dứt, chính phủ Thụy Điển khởi xướng một chiến dịch giáo dục tầm cỡ quốc gia về Cuộc Tàn Sát Tập Thể. |
Η ολοκληρωμένη σύνθεση εψάλη για πρώτη φορά στις 6 Σεπτεμβρίου του 1958, στο θέατρο Βικτώρια, με αφορμή την επαναλειτουργία του εν λόγω θεάτρου. Tác phẩm hoàn thiện được trình diễn lần đầu tiên vào ngày 6 tháng 9 năm 1958 bởi Nhạc đoàn thính phòng Singapore vào cuối buổi hòa nhạc tại Kịch viện Victoria nhằm kỷ niệm sự kiện kịch viện được chính thức mở cửa lại. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ με αφορμή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.