meilleure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meilleure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meilleure trong Tiếng pháp.
Từ meilleure trong Tiếng pháp có các nghĩa là tốt hơn, khoẻ hơn, khá hơn, khoẻ hơn well, hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meilleure
tốt hơn(better) |
khoẻ hơn(better) |
khá hơn(better) |
khoẻ hơn well(better) |
hơn(better) |
Xem thêm ví dụ
Mais une boucle de pompage industrielle standard a été redessinée pour utiliser au moins 86% d'énergie en moins, non pas avec de meilleures pompes, mais rien qu'en remplaçant les tuyaux longs, fins et tordus par des tuyaux droits, courts et épais. Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng. |
Tes meilleures amies Bạn thân nhất của cậu |
Elle deviendra plus grosse et meilleure. Nó sẽ phát triển hơn và hay hơn. |
6 On peut également s’assurer une meilleure santé en suivant les conseils des Écritures concernant notre manière de vivre en général. 6 Người ta cũng có thể có được sức khỏe tốt hơn bằng cách áp dụng các lời khuyên của Kinh-thánh liên quan đến lối sống nói chung. |
L’une des meilleures façons d’y parvenir est de prêcher la bonne nouvelle et de faire des disciples. — Psaume 145:7. (Ê-phê-sô 5:1, 9) Cách tốt nhất là rao giảng tin mừng và đào tạo môn đồ.—Thi-thiên 145:7. |
Ceux qui y sont réceptifs mènent une vie meilleure dès à présent, ce dont quantité de vrais chrétiens peuvent témoigner*. Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*. |
C'est la meilleure nouvelle de la semaine. Tin tốt nhất mà tôi nghe được trong cả tuần. |
L’Auxiliaire pour une meilleure intelligence de la Bible*, page 1476, dit de paradosis, le mot grec rendu par “tradition”: “Transmission effectuée au moyen du langage parlé ou écrit.” Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”. |
Cette année-là également, elle fait une apparition dans Les Muppets, le retour de Disney en tant que réceptionniste de Miss Piggy et joue dans la comédie dramatique indépendante Ma meilleure amie, sa sœur et moi , aux côtés de Rosemarie DeWitt et Mark Duplass. Cùng năm đó, Emily có 1 vai khách mời trong The Muppets của Disney, vai nhân viên lễ tân của Miss Piggy; và tham gia trong bộ phim hài tâm lý độc lập Your Sister's Sister, bên cạnh Rosemarie DeWitt và Mark Duplass. |
Je veux dire, ils sont mariées, bien que ce ne soit pas la meilleure chose qu'elle ait faite. Họ đã kết hôn mặc dù ông ta không hề thích hợp với cô ấy. |
Les annonceurs peuvent ainsi définir les paramètres de ciblage de leurs campagnes en fonction de ces centres d'intérêt, ce qui offre une meilleure expérience tant aux utilisateurs qu'aux annonceurs. Điều này cho phép các nhà quảng cáo nhắm mục tiêu chiến dịch của họ theo những mối quan tâm này, giúp mang đến trải nghiệm tốt hơn cho người dùng cũng như nhà quảng cáo. |
Un père sage et plein d’amour instruit ses enfants. De même, Dieu enseigne à tout le monde la meilleure façon de vivre. Ngài dạy cho con người lối sống tốt nhất, giống như người cha khôn ngoan và yêu thương dạy dỗ con cái. |
Des spécialistes du développement de l’enfant expliquent : « L’une des meilleures choses qu’un père puisse faire pour ses enfants consiste à respecter leur mère. Một nhóm chuyên gia nghiên cứu về sự phát triển của trẻ em giải thích: “Một trong những điều tốt nhất mà người cha có thể làm cho con là trân trọng mẹ chúng... |
Ta meilleure chance, fils. con trai. |
Ce n'est pas particulièrement la meilleure solution du monde en matière de design pour ceux d'entre nous qui sont vraiment des designers purs et durs. Không hẳn là giải pháp thiết kế tuyệt nhất thế giới đối với những nhà thiết kế chuyên nghiệp nhưng dù gì cũng là một giải pháp đồng cảm giúp con người thoải mái hơn. |
Jusqu'à présent, la meilleure idée que j'aie entendue sur la manière de développer la ténacité des enfants s'appelle " la mentalité de croissance " Đến bây giờ, quan điểm hay nhất mà tôi từng được nghe về cách xây dựng sự chăm chỉ ở trẻ đó là " tư tưởng cầu tiến ". |
La meilleure récompense Phần thưởng lớn nhất |
C'est la meilleure piste qu'on a en 6 mois sur Rumlow Đây là đầu mối tốt nhất về Rumlow mà ta có trong vòng 6 tháng nay. |
Nous avons alors organisé une réunion de famille pour déterminer la meilleure façon de prendre soin de nos parents. Chúng tôi họp gia đình lại để bàn tính cách chăm sóc chu đáo nhất cho cha mẹ. |
Leurs efforts leur ont valu une meilleure santé. Những nỗ lực của họ đem lại sức khỏe tốt hơn. |
C'est- à- dire: on commence le mois complètement rasé, on fait pousser une moustache -- pas une barbe, pas une barbichette, une moustache -- pendant les 30 jours de novembre, et ensuite nous avons convenu de nous revoir à la fin du mois, de participer à une fête à thème moustache et décerner un prix à la meilleure, et bien sûr à la pire moustache. Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất. |
Les meilleures figues séchées de Rome étaient originaires de Carie, en Asie Mineure. Trái vả khô ngon nhất ở La Mã đến từ Caria, vùng Tiểu Á. |
Tu seras reçue dans les meilleures familles du Sud. Phải. Và nó sẽ được thừa nhận bởi những gia đình có danh tiếng nhất Miền Nam. |
J'aurais une meilleure conversation avec moi même, putain de Cro-magnon. Còn hơn là nói chuyện với mày thằng người cổ đại đít giả kia. |
Ceux qui ont reconnu la souveraineté de Dieu et ont respecté ses lois ont vu que, vraiment, il s’agit là de la meilleure voie à suivre. Những người tuân theo luật pháp Đức Chúa Trời và công nhận quyền thống trị của Ngài đã tìm ra đây thật sự là đường lối tốt đẹp nhất. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meilleure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới meilleure
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.