au mieux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ au mieux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ au mieux trong Tiếng pháp.
Từ au mieux trong Tiếng pháp có các nghĩa là tốt nhất, cái tốt nhất, tối đa, hay nhất, hạn ngạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ au mieux
tốt nhất(best) |
cái tốt nhất(best) |
tối đa(at most) |
hay nhất(best) |
hạn ngạch(limit) |
Xem thêm ví dụ
(1 Jean 2:17.) Au mieux, tout plaisir qu’il procure n’est donc que temporaire. (1 Giăng 2:17) Mọi thú vui của nó may lắm cũng chỉ tạm thời mà thôi. |
De Trois Royaumes, au mieux. Thật ra là Tam quốc. |
Simplement allez-y, et quoique vous fassiez, faites-le au mieux de vos capacités. Cứ xông ra, và bất kể làm gì, hãy làm điều đó hết khả năng của mình. |
Nous vous équiperons au mieux pour le voyage, Mlle Cuddy. Chúng tôi sẽ làm mọi thứ có thể để trang bị cho cô trong chuyến đi này, cô Cuddy. |
Nous avons avant tout voulu nous assurer que maman serait entourée au mieux. Tất nhiên chúng tôi muốn chắc chắn là Mẹ được chăm sóc tử tế. |
5 Utilisez- vous au mieux nos cassettes vidéo ? 5 Bạn có tận dụng mọi lợi ích của các băng video của chúng ta không? |
Cela dit, il est évidemment vrai que la majorité d'entre nous n'utilise pas notre cerveau au mieux. Tức là, dĩ nhiên là đúng rằng đa số chúng ta không dùng năng lượng não bộ hết mức có thể. |
Le cerveau devine au mieux ce qui fait et ce qui ne fait pas partie de son corps. Não làm những phán đoán tốt nhất về cái không thuộc về cơ thể. |
Notre trêve est au mieux provisoire. Lúc này thỏa thuận ngừng chiến là tốt nhất. |
Comment utiliser au mieux notre temps ? — Ps. Bạn muốn có thêm thời giờ để làm thánh chức không? |
Reconnaissez la bouderie pour ce qu’elle est : une tactique qui, au mieux, ne marche qu’à court terme. Bước đầu tiên để chấm dứt chiến tranh lạnh là nhận ra đây chỉ là “sách lược” tạm thời. |
Que doivent- ils faire pour s’en acquitter au mieux? Làm việc chăn chiên thế nào cho được kết quả tốt nhất? |
Comment compenser au mieux notre faiblesse physique ? Cách hay nhất để đối phó với sự yếu đuối về thể chất là gì? |
Nous avons travaillé longtemps pour pouvoir vous reconstruire au mieux. Chúng tôi đã hội chẩn và làm việc hàng giờ để tái tạo lại cho cháu một cách tốt nhất. |
QUESTIONS DE RÉFLEXION : Si tu es célibataire, comment profiter au mieux de ta situation ? SUY NGẪM: Nếu còn độc thân, làm thế nào anh chị có thể tận dụng hoàn cảnh của mình? |
Montrez-vous au mieux aujourd'hui. Hôm nay hãy làm thật tốt nhé. |
Les parents fidèles ont le droit de savoir comment instruire au mieux leurs enfants selon leurs besoins. Các bậc cha mẹ trung tín có quyền biết cách tốt nhất để giảng dạy nhằm đáp ứng các nhu cầu của con cái họ. |
Rappelez comment se servir au mieux des feuilles d’invitation. Thảo luận cách tốt nhất để dùng những tờ giấy mời. |
Puis nous avons demandé à des hôpitaux et structures de nommer des infirmiers qui les représenteraient au mieux. Và chúng tôi yêu cầu các cơ sở khám chữa bệnh đề cử những điều dưỡng xứng đáng đại diện cho họ nhất. |
Et malgré la situation, nous avons fait au mieux. Và trong hoàn cảnh đó, chúng tôi đã cố gắng hết sức. |
Une leçon sur des brebis perdues m’a aidée à comprendre comment remplir au mieux mon appel. Một bài học về con chiên bị thất lạc đã giúp tôi hiểu cách làm tròn chức vụ kêu gọi của tôi một cách tốt nhất. |
House fait au mieux. House nghĩ đây là cách tốt nhất. |
Au mieux, je vais finir par perdre quelques doigts. Trường hợp tốt nhất là tôi sẽ mất đi vài ngón tay. |
Mais Leonardo voulait servir Jéhovah au mieux, même dans le cadre de cette construction. Tuy nhiên, ông muốn làm những gì mình có thể làm được để phục vụ Đức Chúa Trời trong công việc xây cất. |
Mais voyons comment utiliser au mieux ce nouvel outil. Bây giờ, làm thế nào bạn có thể tận dụng công cụ mới này? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ au mieux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới au mieux
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.