au niveau de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ au niveau de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ au niveau de trong Tiếng pháp.
Từ au niveau de trong Tiếng pháp có nghĩa là ngang tầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ au niveau de
ngang tầm
|
Xem thêm ví dụ
En termes simples, ils sont l'équivalent au niveau de l'Union européenne des ministres nationaux. Nói cách đơn giản, họ tương đương với các bộ trưởng quốc gia. |
Ils se posent au niveau de Bombay ou Goa. Chúng đến vùng cận Mumbai hoặc Goa. |
Obtiendrez-vous une immunité au niveau de la population ? Liệu bạn có đạt được miễn dịch cho toàn bộ mọi người không? |
De même, les extensions au niveau de la campagne remplacent celles au niveau du compte. Tương tự như vậy, các tiện ích cấp chiến dịch sẽ ghi đè tiện ích cấp tài khoản. |
Les annonces relatives aux automobiles sont mises en veille au niveau de la campagne. Quảng cáo mẫu ô tô bị tạm dừng ở cấp chiến dịch. |
L’ESPAGNE offre une grande diversité tant au niveau de ses paysages que de ses habitants. Tây Ban Nha là một đất nước đa dạng, cả về địa hình lẫn con người. |
Le filtre ci-dessus comprend cinq conditions au niveau de la racine. Bộ lọc ở trên có 5 điều kiện cấp cơ sở. |
Elle commence au niveau de l'échangeur A3/A186 puis se termine dans la ville de Montreuil. Nó bắt đầu từ nút giao A3/A186 rồi kết thúc trong thị xã Montreuil. |
Pour créer des tableaux personnalisés, vous devez disposer des droits de modification au niveau de la propriété. Để tạo Bảng tùy chỉnh, bạn phải có quyền Chỉnh sửa cấp thuộc tính. |
Ces administrateurs au niveau de l'équipe peuvent consulter tous les utilisateurs et les ajouter à leurs propres équipes. Những quản trị viên cấp nhóm này có thể xem tất cả người dùng và thêm họ vào nhóm riêng. |
Toutefois, les paramètres de partage Optimize peuvent être ajustés au niveau de chaque compte personnel. Bạn chỉ có thể kiểm soát tính năng Chia sẻ với Google Tối ưu hóa ở cấp tài khoản cá nhân và có thể điều chỉnh tính năng này trong các tài khoản đó. |
Le filtre ci-dessus comprend quatre conditions au niveau de la racine. Bộ lọc ở trên có 4 điều kiện cấp cơ sở. |
Voici quelques dimensions communes disponibles au niveau de la demande : Một số thứ nguyên phổ biến có sẵn ở cấp yêu cầu là: |
Vous définissez les stratégies d'enchères au niveau de la campagne lorsque vous la configurez. Chiến lược giá thầu được đặt ở cấp chiến dịch trong quá trình thiết lập chiến dịch. |
Pour créer des audiences de remarketing, vous devez disposer des droits de modification au niveau de la propriété. Bạn cần chỉnh sửa quyền ở cấp thuộc tính để tạo Đối tượng tiếp thị lại. |
Pour ajouter un ciblage au niveau de vos groupes d'annonces diffusés sur le Réseau Display, procédez comme suit : Sau đây là cách thêm nhắm mục tiêu vào nhóm quảng cáo trên Mạng hiển thị. |
Il est donc probable que vous constatiez une augmentation au niveau de ces données pour certaines applications. Do đó, có thể dữ liệu cho một số ứng dụng sẽ có sự gia tăng |
En savoir plus sur la définition des ajustements des enchères au niveau de la campagne Tìm hiểu thêm về đặt điều chỉnh giá thầu cấp chiến dịch. |
Le format Atom 0.3 comprend quatre éléments prédéfinis au niveau de l'entrée : "title", "link", "id" et "modified". Dựa trên đặc tả Atom 0.3, có 4 phần tử được định nghĩa trước ngay khi bắt đầu nhập dữ liệu, đó là: tiêu đề, liên kết, ID và chỉnh sửa. |
Déclenché lorsqu'un événement d'erreur se produit au niveau de l'annonce Được kích hoạt khi diễn ra sự kiện lỗi quảng cáo. |
L'importance correspond au niveau de popularité d'un établissement. Sự nổi bật thể hiện mức độ nổi tiếng của một doanh nghiệp. |
Les objectifs intelligents sont configurés au niveau de la vue. Mục tiêu thông minh được định cấu hình ở cấp chế độ xem. |
Il y a un petit point qui apparaît sur l'écran, et un petit changement au niveau de l'interrupteur. Có một dấu chấm nhỏ xuất hiện trên màn hình, và công tắc dịch chuyển một chút. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ au niveau de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới au niveau de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.