melancholy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ melancholy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ melancholy trong Tiếng Anh.
Từ melancholy trong Tiếng Anh có các nghĩa là u sầu, sự u sầu, sầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ melancholy
u sầuadjective beautiful melancholy and sheer energy. sự u sầu đẹp đẽ và sinh lực tuyệt đối. |
sự u sầuadjective beautiful melancholy and sheer energy. sự u sầu đẹp đẽ và sinh lực tuyệt đối. |
sầuadjective But there is no reason for you to make yourself as miserable and melancholy as I am. Nhưng thật không có lý do gì mà bạn phải tự khiến mình phải khốn khổ và sầu muộn như tôi. |
Xem thêm ví dụ
French author Voltaire wrote: “The man who, in a fit of melancholy, kills himself today, would have wished to live had he waited a week.” Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”. |
Why this melancholy? Có nỗi buồn gì không? |
Another called "Himitsu Melancholy" appeared in the Watashitashi no Tamura-kun First Fan Book which came bundled with the July 2006 issue of Dengeki Comic Gao!. Một mẫu truyện khác là "Himitsu Melancholy" xuất hiện trong quyển Watashitashi no Tamura-kun First Fan Book được đính kèm trong số tháng 7 năm 2006 của Dengeki Comic Gao!. |
Jeff Benjamin of Billboard commented that "My My" recalled early 2000s bubblegum pop, "NoNoNo" was influenced by 1980s synth-pop and "Luv" recalls 1990s hip-hop while blending it with ballad melancholy, a fall-themed song of lost love. Jeff Benjamin của Billboard nhận xét rằng "My My" làm ta liên tưởng đến bubblegum pop những năm 2000, "NoNoNo" chịu ảnh hưởng bới synth-pop những năm 1980 và "Luv" là ta nhớ tới những năm 1990 với những bài hát hip hop pha với sự ư buồn của ballad, một bài hát mùa thu nói về những mối tình bị tan vỡ. |
Said he had been instrumental in bringing iniquity to light—it was a melancholy thought and awful that so many should place themselves under the condemnation of the devil, and going to perdition. Ông nói rằng ông là công cụ để mang sự bất chính ra trước ánh sáng—thật là một ý nghĩ đen tối và đáng sợ khi có nhiều người đã tự đặt mình dưới sự đoán phạt của quỷ dữ, và đi đến sự diệt vong. |
Nauvoo resident Martha Coray was present at an address where she saw the Prophet stretch his hand toward the temple and say in a melancholy tone, “If it should be ... the will of God that I might live to behold that temple completed and finished from the foundation to the top stone, I will say, ‘O Lord, it is enough. Một cư dân ở Nauvoo là Martha Coray có mặt trong một cuộc nói chuyện mà bà thấy Vị Tiên Tri dang tay ông hướng đến ngôi đền thờ và nói với một giọng buồn rầu: “Nếu là ý muốn của Thượng Đế để cho tôi có thể sống để nhìn thấy ngôi đền thờ hoàn tất và hoàn thành từ nền móng đến viên đá đỉnh, thì tôi sẽ nói: ‘Hỡi Chúa, vậy là đủ rồi. |
I've always been melancholy. Tôi luôn u sầu. |
In the review of the album, Sal Cinquemani from Slant Magazine said that "Kara DioGuardi deserves some credit for helping Caillat deliver one of her most emotive performances to date on the melancholy "I Never Told You"; on any other record, the song would be easily tagged as mediocre filler, but here it's an album highlight". Trong bài đánh giá về album "Breakthrough", Sal Cinquemani từ Tạp chí Slant cho rằng "Kara Dioguardi xứng đáng nhận được sự tán dương vì đã giúp Caillat truyền tải được một trong những màn trình diễn đầy cảm xúc nhất từ trước đến nay trong bài hát u sầu "I Never Told You"; trong bất kì album nào khác, bài hát này có thể bị xem như là một bài hát dùng để lấp đầy album một cách xoàng xĩnh, mà ở đây, nó trở thành một điểm nhấn của album .". |
According to Luís Kandjimbo, Santana belongs to a group of contemporary female writers in Angola, whom he refers to as the "Generation of Uncertainties" ("Geração das Incertezas"), writers who typically display anguish and melancholy in their works, expressing disappointment with the political and social conditions in the country; the “Generation of Uncertainties”, which also included João Maimona, José Eduardo Agualusa, Lopito Feijoó, and João de Melo, represents Angola's 1980s' poetic movement. Theo Luís Kandjimbo, Santana thuộc về một nhóm các nhà văn nữ đương thời ở Angola, người mà ông gọi là "Thế hệ không chắc chắn" ("Geração das Incertezas"), các nhà văn thường thể hiện nỗi buồn và u sầu trong tác phẩm của họ với các điều kiện chính trị và xã hội trong nước; “Thế hệ bất định”, bao gồm cả João Maimona, José Eduardo Agualusa, Lopito Feijoó, và João de Melo, đại diện cho phong trào thơ ca thập niên 1980 của Angola. |
He only suffered a deep melancholy. Ông chỉ bị chứng quá u sầu. |
said Lord de Winter, “after having played comedy, after having played tragedy, we are now playing melancholy?” Huân tước De Winter nói: - A, a, sau khi đã diễn trò hàỉ kịch, rồi diễn trò bi kịch, giờ ta chơi trò u buồn. |
♪ Then when she's gone ♪ ♪ There's that odd melancholy feeling ♪ Rồi khi nó đi, Có cảm giác buồn bã lạ lùng |
"The Melancholy of Haruhi Suzumiya Season 2 ". Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010. ^ “The Melancholy of Haruhi Suzumiya Season 2 ”. |
The Jesus and Mary Chain's sound combined the Velvet Underground's "melancholy noise" with Beach Boys pop melodies and Phil Spector's "Wall of Sound" production, while New Order emerged from the demise of post-punk band Joy Division and experimented with techno and house music. The Jesus and Mary Chain kết hợp "sự ồn ào sầu muộn" của the Velvet Underground với giai điệu pop của Beach Boys và lớp sản xuất "Wall of Sound" của Phil Spector, còn New Order lại xuất hiện từ sự tan rã của nhóm post-punk Joy Division và thử sức với techno và house. |
“If the 20th century ushered in the Age of Anxiety, its exit is witnessing the dawn of the Age of Melancholy,” notes the International Herald Tribune of London. Tờ International Herald Tribune ở Luân Đôn ghi nhận: “Nếu thế kỷ 20 dẫn đến Thời Đại Lo Âu, thì chung cuộc của nó đang chứng kiến bình minh của Thời Đại U Sầu”. |
At Tobolsk, she wrote a melancholy theme for her English tutor, filled with spelling mistakes, about "Evelyn Hope", a poem by Robert Browning about a girl: "When she died she was only sixteen years old ... Tại Tobolsk, cô viết một đoạn văn ngắn đượm buồn cho gia sư tiếng Anh, có rất nhiều lỗi sai chính tả, về “Evelyn Hope”, một bài thơ của Robert Browning về một cô gái. |
Its spin-offs, The Melancholy of Haruhi-chan Suzumiya and Nyorōn Churuya-san, won the Network award at the 14th Animation Kobe Awards. Spin-off của nó, "Nỗi buồn của Suzumiya Haruhi-chan" và "Nyorōn Churuya-san", đã giành được giải thưởng Network tại Animation Kobe lần thứ 14. |
The melancholy my heart begets Khái đương dĩ khẳng |
Although critics often associate Drake's music, and especially the perceived melancholy of Pink Moon, with his depression, Cally Calloman of Bryter Music, which manages Drake's estate, remembers it differently: "Nick was incapable of writing and recording while he was suffering from periods of depression. Dù nhiều nhà phê bình gắn kết âm nhạc của Drake, và đặc biệt sự u sầu của Pink Moon, với chứng trầm cảm của chính Drake, Cally Calloman của Bryter Music, nhóm quản lý tài sản của Drake, nói: "Nick không thể sáng tác hay thu âm khi anh ta đang trong thời kỳ trầm cảm. |
Van Gogh wrote to his sister in 1890 about the painting: I've done the portrait of M. Gachet with a melancholy expression, which might well seem like a grimace to those who see it... Van Gogh đã viết cho em gái mình năm 1890 về bức tranh: Anh đã thực hiện bức chân dung của M. Gachet với một vẻ mặt u sầu, mà cũng có vẻ giống như một cái nhăn mặt với nhiều người nhìn thấy bức tranh... |
" Grete, come into us for a moment, " said Mrs. Samsa with a melancholy smile, and " Grete, chúng tôi cho một thời điểm ", bà Samsa với một nụ cười u sầu, và |
I know you've been melancholy. Anh biết em đang sầu muộn. |
Joshua Rifkin, a leading Joplin recording artist, wrote, "A pervasive sense of lyricism infuses his work, and even at his most high-spirited, he cannot repress a hint of melancholy or adversity ... Joshua Rifkin, một nghệ sĩ thu âm hàng đầu Joplin, đã viết: "Một cảm giác trải khắp trữ tình truyền vào công việc của mình, và ngay cả ở anh tinh thần cao nhất, cậu ấy không thể đàn áp một chút u sầu hay nghịch cảnh... |
An official parody four-panel comic strip titled The Melancholy of Suzumiya Haruhi-chan by Puyo started serialization in Shōnen Ace on July 26, 2007 and in The Sneaker on August 30, 2007. Một parody chính thức four-panel comic strip có tiêu đề Nỗi buồn của Suzumiya Haruhi-chan bởi Puyo ra mắt trong Shōnen Ace vào ngày 26 tháng 7 năm 2007 và trong The Sneaker vào ngày 30 tháng 8 năm 2007. |
said Lord de Winter, ‘after having played comedy, after having played tragedy, we are now playing melancholy?’ Huân tước De Winter nói: - A, a, sau khi đã diễn trò hàỉ kịch, rồi diễn trò bi kịch, giờ ta chơi trò u buồn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ melancholy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới melancholy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.