menestrel trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ menestrel trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menestrel trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ menestrel trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ca sĩ, nhạc sĩ, người hát rong, Hát rong, Ca sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ menestrel
ca sĩ(minstrel) |
nhạc sĩ(minstrel) |
người hát rong(minstrel) |
Hát rong
|
Ca sĩ
|
Xem thêm ví dụ
E seu menestrel, Courtney, será coberto de piche e penas por associação ilícita com o pervertido. Và tên người hầu của ngươi, Courtney, sẽ bị tẩm hắc ít và trét lông vì giao du với kẻ phạm tội. |
Aquilo dos menestréis pretos. Mấy cái vụ Black Minstrel nữa. |
PETER dinheiro Não, a minha fé, mas a Gleek, - Eu te darei o menestrel. PETER Không có tiền, về đức tin của tôi, nhưng gleek, - Tôi sẽ cung cấp cho bạn người nhạc si thời trung cổ. |
Música e menestréis eram muito populares na corte de Eduardo, com caça aparentemente sendo uma atividade muito menos importante, existindo também pouca enfase em eventos de cavalaria. Âm nhạc và các ca đoàn rất phổ biến tại hoàng cung của Edward, tuy vậy, hoạt động săn bắt có vẻ không phải là thú tiêu khiển ưa chuộng, các sự kiện duyệt kỵ binh cũng ít được xem trọng. |
Na terra gelada de Nador... tiveram de comer os menestréis de Robin. Trong vùng đất lạnh giá Nador, họ buộc phải ăn đoàn hát rong của Robin. |
Uma fazes menestréis de nós, olha para ouvir nada, mas discórdias: aqui está o meu fiddlestick, aqui é que deve fazer você dançar. Một ngươi làm cho Minstrels của chúng tôi, nhìn nghe gì, nhưng mâu thuẫn: đây là của mình cung vi cầm, đây là đó sẽ làm cho bạn nhảy. |
Sir Robin foi para o norte, pela escura floresta de Ewing... acompanhado de seus menestréis favoritos. Hiệp sĩ Robin đi lên hướng bắc, xuyên qua khu rừng thẳm Ewing, có đoàn hát rong yêu thích của ông tháp tùng. |
Alguns aspectos adotados como fatos por alguns acadêmicos vieram do poema The Acts and Deeds of Sir William Wallace, Knight of Elderslie, escrito em 1470 pelo menestrel Blind Harry. Wallace đã trở thành nguồn cảm hứng sáng tác cho bài thơ The Acts and Deeds of Sir William Wallace, Knight of Elderslie, của nhà thơ thế kỷ 15 Blind Harry. |
Mercutio Consort! o que, tu fazer- nos menestréis? MERCUTIO Consort những gì, Sở KHCN ngươi làm cho chúng ta Minstrels? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menestrel trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới menestrel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.