menino trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menino trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menino trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ menino trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là con trai, trai, đứa bé, đứa trẻ, Con trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menino

con trai

noun

Eles tiveram nove filhos — três meninos e seis meninas.
Cuối cùng họ đã có chín người con, ba con trai và sáu con gái.

trai

noun

O seu namoradinho é um tarado, e agora está com a sua menina.
Thằng bạn trai của anh đang xoắn lên, và giờ hắn có con gái của anh.

đứa bé

noun

E os meninos, ou meninas como se chamam?
Còn hai đứa bé, trai hay gái, chúng tên gì?

đứa trẻ

noun

Quando o menino nascia, como todos os espartanos, ele era avaliado.
Khi đứa trẻ đó ra đời như những đứa trẻ Spartan khác nó được kiểm tra kỹ càng.

Con trai

Se for menino, é um engenheiro e se for menina, então é médica.
Con trai trở thành kỹ sư, con gái trở thành bác sĩ.

Xem thêm ví dụ

O livro A Parent’s Guide to the Teen Years (Guia para os Pais sobre os Anos da Adolescência) diz: “Elas também correm o risco de chamar a atenção de meninos mais velhos que em geral são mais ativos sexualmente.”
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Já como menino, trabalhava numa carpintaria.
Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc.
Eu era uma menina má.
Em đã từng là người xấu xa.
Foram Potter e outro menino.
Ðó là Potter và 1 gã nữa
Saltaste para a frente de um autocarro, para salvar um menino?
Anh bước ra trước xe buýt để cứu một thằng bé?
Os tomates no chão, meninos.
Úp mặt xuống đường.
E não é só por mim e pelos meninos que ela tem de ir embora.
Và chẳng phải chỉ vì em và hai đứa nhỏ mà bà ấy phải ra đi.
Por fazer assim, Daniel estava seguindo o exemplo de milhares de meninos e meninas que, ao longo dos séculos, têm louvado a Jeová publicamente.
Qua đó, Daniel đã làm như hàng ngàn cô bécậu bé công khai ngợi khen Đức Giê-hô-va trong nhiều thế kỷ trước.
Também há de saber que a menina se levantou à noite, para ir ao banheiro, mas dormia tão profundo que teve pena de acordá-lo.
Có thể ông cũng muốn biết rằng nửa đêm cô gái đã thức dậy để đi vô phòng tắm, nhưng ông đã ngủ quá say cho nên cổ không muốn đánh thức ông dậy.
Ao pôr-do-sol, as esposas e as meninas serviram o jantar — arroz, kofta e qurma de galinha.
Các bà vợ và mấy cô con gái phục vụ bữa tối – cơm, thịt viên kofta, qurma gà giò – lúc mặt trời lặn.
Você me diz que o menino não te levará.
Con sẽ bảo với thằng đó con không đi nữa.
És um menino muito estúpido.
Cậu là một cậu bé rất ngu ngốc.
É uma menina.
Đó là con gái!
Só gostas de boas meninas?
Vậy là cậu chỉ thích những cô gái dễ thương à?
No início de nosso terceiro mês, eu estava no posto de enfermagem do hospital, tarde da noite, lamentando-me e caindo de sono, tentando redigir o pedido de internação de um menino com pneumonia.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
Oh, menino, Sniffer!
Oh, cu, Sniffer!
Como se fala, meninos?
Các con coi đó là ?
No Quênia, em agosto, eu visitei um abrigo para meninas da V-Day, um abrigo que abrimos há sete anos junto com uma mulher incrível chamada Agnes Pareyio.
Tại Kenya, tháng Tám, tôi tới thăm một ngôi nhà an toàn V-Day cho các bé gái, một ngôi nhà chúng tôi dựng 7 năm trước với một người phụ nữ tuyệt vời là bà Agnes Pareyio.
Esconda a menina.
Trước tiên giấu con này đi
Depois, ela teve uma menina.
Sau đó thì cô ấy sinh tiếp bé nữa, là 1 bé gái.
Vou-me embora, meninas.
Okay, tớ đi đây.
O menino estava de calças curtas e tinha uma mecha de cabelo caindo sobre as sobrancelhas.
Đứa con trai mặc quần soóc, và một lọn tóc bù xù xõa xuống chân mày nó.
Então o David e eu decidimos descobrir, através dos melhores trabalhos de pesquisa que pudemos reunir, o que era necessário para que uma menina pusesse as mãos no computador e adquirir o mesmo nível de conforto e à-vontade com a tecnologia que os meninos adquirem, porque brincam com jogos de vídeo.
Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử.
12 Quer a criança seja menino, quer menina, a influência das qualidades masculinas do pai pode fazer uma contribuição vital para o desenvolvimento duma personalidade completa e equilibrada.
12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con.
E quando ele voltar, o menino estará em grande perigo.
Và khi đó, thằng bé sẽ gặp phải nguy hiểm khủng khiếp.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menino trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.