metralhadora trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ metralhadora trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metralhadora trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ metralhadora trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là súng máy, Súng máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ metralhadora

súng máy

noun

Tenho um pelotão encurralado num campo por metralhadoras.
Tôi có một trung đội bị súng máy chặn lại ở cánh đồng củ cải này.

Súng máy

Estou a pensar em vários tipos com metralhadoras?
Hiểu không, ý tôi nói là một đổng người có Súng máy.

Xem thêm ví dụ

Ao andar de novo no campo e numa trilha da floresta, voltei a ouvir mentalmente o matraquear de metralhadoras, o silvo de estilhaços e o barulho de armas menores.
Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí.
Agora estava uma metralhadora no interior.
Giờ đây một khẩu súng máy được đặt tại đó.
Um outro careca com uma metralhadora.
Một khẩu baldy và một AK.
Vejo quatro swats com metralhadoras.
Tôi đếm thấy 4 tên SWAT cầm MP5.
Tinham duas metralhadoras e um canhão, e tinham motores Ricardo de 90 cavalos.
Nó có hai súng máy và một đại bác, và nó có động cơ Ricardo 90 mã lực.
As torres podem ser armadas com um ou mais metralhadoras, canhões ligeiros, peças de grande calibre ou lança-mísseis.
Tháp pháo có thể được trang bị với một hoặc nhiều súng máy, pháo tự động, súng lớn, hoặc súng phóng tên lửa.
Metralhadora, auto-repetição.
Súng máy tự nạp đạn.
Depois do final da guerra, o Machine Gun Corps foi extinto e as Metralhadoras Vickers voltaram para a Infantaria.
Sau Chiến tranh Thế giới Thứ nhất, các đội dùng súng trung liên đã bị giải tán và súng Vickers được trao lại cho đơn vị bộ binh.
Sim, encosta-te aos cabrões das metralhadoras!
Ừ, lại gần bọn lính có súng kia kìa.
Você vai assumir o meu lugar na metralhadora.
Cậu thay vị trí của tôi hỗ trợ tay súng 60.
Compro uma metralhadora?
Hay mua một khẩu uzi luôn?
Tenho um pelotão encurralado num campo por metralhadoras.
Tôi có một trung đội bị súng máy chặn lại ở cánh đồng củ cải này.
Duas metralhadoras no trem.
Hai súng máy lấy trên xe lửa.
Trata-se de ter sua congregação executar no local, disparando sua metralhadora para o ar, e perguntando se alguém fez alguma coisa errada.
Trình tự Thánh lễ của Sister chủ yếu là cho giáo đoàn chạy tại chỗ, bắn súng máy chỉ thiên, sau đó hỏi mọi người xem có ai làm điều gì sai trái không.
Isso são 400 sacanas sedentos de sangue, todos armados com metralhadoras e espingardas.
Đó là 400 tên khốn khát máu với súng Maxim và mỗi tên có một súng trường lặp.
Eu recebi ordens para destruir um ninho de metralhadoras... mas fui pego desprevenido por um inimigo.
Tôi được lệnh phá một ụ súng..... Nhưng tôi bị ghìm chặt bởi nỗ lực của những kẻ cố thủ.
Use a metralhadora!
Dùng súng máy đi!
Eu quero te dizer esses dois tem metralhadoras.
Tôi nói cho ông biết, ít nhất hai trong số mấy thằng kiasúng máy.
A metralhadora M240 é a metralhadora padrão das forças armadas.
Súng máy M240 là loại chuẩn tầm trung của Lục quân..
Armados com centenas de fuzis automáticos, submetralhadoras e metralhadoras bren, os insurgentes tomaram o controle de edifícios estratégicos na capital, a Cidade de Zanzibar .
Những người nổi loạn tự trang bị với hàng trăm súng trường tự động, súng tiểu liênsúng Bren, họ đoạt quyền kiểm soát các tòa nhà chiến lược tại thủ đô là thành Zanzibar.
que tinham sido construídos centenas de anos antes da fundação dos EUA, eu conversava com os intelectuais sobre o assassínio do arquiduque Fernando, e como isso influenciara o início da I Guerra Mundial. Todo esse tempo, o meu coração e a minha cabeça estavam com os meus soldados que punham os capacetes, agarravam nos coletes à prova de bala, a descobrir como se movimentarem, ou como limparem uma metralhadora na escuridão.
Tôi đã dành vài năm để học đại học, và cả quãng thời gian tôi ngồi ở những phòng học ở Oxford những căn phòng được xây dựng từ hàng trăm năm trước thậm chí trước cả khi nước Mĩ ra đời, và tôi ngồi đó nói chuyện với các giảng viên về vụ ám sát hoàng tử Áo Ferdinand, và điều đó ảnh hưởng thế nào đến Chiến tranh Thế giới lần thứ I, nhưng suốt lúc đó, trái tim và khối óc của tôi lại hướng về những người đồng đội những người lúc ấy đang mặc áo chống đạn và bộ quân phục và học cách di chuyển hay cách lau một chiếc súng máy trong bóng đêm.
A metralhadora disparava balas com uma eficácia de arrepiar; o gás de mostarda queimava, atormentava, mutilava e matava soldados aos milhares; os tanques invadiam impiedosamente as linhas inimigas, fazendo fogo com seus canhões.
Súng liên thanh gây ra tai hại lớn; hơi của chất độc lỏng làm cháy da, hành hại, gây tàn phế và giết hàng ngàn binh lính; xe tăng tàn nhẫn xông thẳng vào phe địch, và tiếng súng lớn bắn nổ vang trời.
Os projetos mais bem-sucedidos de Browning incluem a pistola M1911, a pistola Browning Hi Power, as metralhadoras refrigeradas a ar de calibre .30, a metralhadora Browning .50, o fuzil-metralhador BAR - Browning Automatic Rifle e a espingarda semi automática Browning Auto-5.
Thiết kế thành công nhất của Browning bao gồm súng ngắn M1911, Browning Hi-Power, súng máy M1917, M1919, đại liên M2, súng trường tự động Browning và shotgun bán tự động Browning Auto-5.
Com bombas ou metralhadoras?
Với bom và súng máy hả?
O rifle de assalto, um desenvolvimento de guerra recente que incorporou muitas características do fuzil e da metralhadora, tornou-se a arma de infantaria padrão do pós-guerra para a maioria das forças armadas.
Súng trường liên thanh, một sự phát triển cuối chiến tranh kết hợp nhiều tính năng của súng trường và súng tiểu liên, trở thành vũ khí bộ binh tiêu chuẩn sau chiến tranh cho hầu hết các lực lượng vũ trang.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metralhadora trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.