metrô trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ metrô trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metrô trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ metrô trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xe điện ngầm, metro, tàu điện ngầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ metrô
xe điện ngầmnoun Você vai de ônibus, trem ou metrô? Thế anh đi bằng ô tô buýt, xe điện hay xe điện ngầm? |
metronoun |
tàu điện ngầmnoun Lester tentou pular na frente do trem do metrô esta noite. Lester đã cố nhảy xuống đầu một tàu điện ngầm lúc tối nay. |
Xem thêm ví dụ
Quando a primeira linha de metrô foi inaugurada em Guangzhou, em 1997, a cidade se tornou a quarta do país a possuir sistema de linhas subterrâneas, depois de Xangai, Pequim e Tianjin. Khi tuyến đầu tiên của Metro Quảng Châu được khai trương vào năm 1997, Quảng Châu là thành phố thứ tư ở Trung Quốc đại lục để có một hệ thống đường sắt ngầm, phía sau Bắc Kinh, Thiên Tân và Thượng Hải. |
A Cidade do México é servida pelo Sistema de Transporte Coletivo, um sistema de metrô de 225,9 km de extensão, o maior da América Latina. Thành phố Mé xico được phục vụ bởi Sistema de Transporte Colectivo Metro, một hệ thống tàu điện ngầm dài 207 km, lớn nhất khu vực Mỹ Latinh. |
De metrô, de ônibus. Xe điện ngầm, xe buýt. |
EM ESTAÇÕES de metrô, em banheiros públicos ou em ruas movimentadas, mães estão abandonando seus bebês recém-nascidos. NHIỀU trẻ sơ sinh đã bị mẹ bỏ rơi nơi trạm xe điện ngầm, phòng vệ sinh công cộng, hoặc tại các đường phố tấp nập. |
Mas tudo em nome da clareza do mapa do metrô. Certo? Nhưng cũng là vì tạo ra sự rõ ràng cho bản đồ tàu điện công cộng. |
Foi coincidência ou sabia que ela pegava este metrô? Đây là sụ trùng hợp hay là anh biết nó sẽ đón tàu ở đây? |
A biblioteca também é servida pela linha 2 do Metrô de Seul, através da estação Seocho, saída 6. Thư viện còn được phục vụ bởi Tàu điện ngầm Seoul tuyến 2, Ga Seocho, lối thoát 6. |
Para ver pontos de parada, procure ícones de transporte público como [Logotipo de estação de metrô de São Francisco], [Logotipo de estação de metrô] ou [Logotipo de estação de metrô de Londres]. Để xem các trạm dừng, hãy tìm các biểu tượng phương tiện công cộng như [Biểu trưng BART], [Biểu trưng METRO] hoặc [Biểu trưng Tàu điện ngầm London]. |
Para o metrô foi também construída uma plataforma no nível subterrâneo. Một tuyến tàu điện ngầm cũng được xây dựng. |
Ele continua: “Não podemos sair depois das 18 horas, especialmente de metrô. Anh nói tiếp: “Sau 6 giờ tối, chúng tôi không thể đi ra đường, nhất là đi tàu điện ngầm. |
O metrô acabou de passar pela estação. Tàu điện ngầm vừa đi qua trạm. |
Quando eu cheguei na porta do metrô, eu falei: Khi tôi đến cửa nhà ga, tôi nghĩ, |
Você vai pelo metrô sul. Im nào và vòng tay anh qua người tôi. |
Certa vez, depois de passar o dia procurando emprego, mas sem resultados, ele queria dar testemunho a alguém no metrô, “para que pelo menos uma coisa boa acontecesse num dia ruim”. Có lần, sau một ngày tìm việc đầy thất vọng, anh muốn làm chứng cho một người trên xe điện ngầm, “ít ra để có cái gì tốt trong một ngày không may mắn này”. |
O mercado localiza-se perto da Estação Tsukijishijo na Linha Toei Oedo e Estação Tsukiji na Linha Hibiya do Metrô de Tóquio. Chợ Tsukiji nằm gần các ga Tsukijishijō trên tuyến Toei Ōedo và ga Tsukiji trên tuyến Hibiya của Tokyo Metro. |
Planejamento do Metrô de Dubai começou em conformidade com a directiva da régua de Dubai Sheikh Mohammed bin Rashid Al Maktoum espera que outros projetos de atrair 15 milhões de visitantes a Dubai em 2010. Các kế hoạch cho Dubai Metro bắt đầu dưới sự chỉ đạo của Bộ trưởng Dubai Sheikh Mohammed bin Rashid Al Maktoum dự kiến thu hút 15 triệu du khách vào năm 2010. |
UM JOVEM de 20 anos teve uma convulsão na plataforma do metrô e caiu nos trilhos. MỘT thanh niên 20 tuổi đang đứng ở trạm xe điện ngầm. Đột nhiên, anh ta lên cơn động kinh và ngã xuống đường ray. |
Onde puder, usa o metrô e transportes públicos Nơi nào bạn có thể, hãy đi tàu điện hoặc phương tiện công cộng |
Provavelmente uma reação alérgica ao metrô. Giờ thì, đường tàu cũng gây dị ứng. |
Comemos alguns tacos no metrô. Tụi này chén hai miếng tacos ngoài trạm xe điện ngầm rồi. |
Mas ele se sentiu intimidado pelos executivos bem trajados que estavam no metrô. Nhưng anh cảm thấy sợ trước những doanh nhân trông có vẻ quan trọng trên xe điện ngầm. |
As principais avenidas da cidade foram construídas durante esses anos e os alvoreceres do século XX viram a construção de alguns dos edifícios mais altos da América do Sul e seu primeiro sistema de metrô. Các con đường chính của thành phố được xây dựng trong những năm đó, và bình minh của thế kỷ 20 đã chứng kiến việc xây dựng các tòa nhà cao nhất ở Nam Mỹ và hệ thống ngầm đầu tiên của nó. |
Melhor pegarmos o metrô. Chúng ta sẽ đi tàu điện ngầm vậy. |
Eu trabalho no metrô. Tôi làm việc ở tàu địa ngầm. |
As ruas de Nova Iorque e os metrôs são geralmente acima de 100. Đường phố và tàu điện ngầm New York ở mức hơn 100. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metrô trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới metrô
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.