misunderstood trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ misunderstood trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misunderstood trong Tiếng Anh.
Từ misunderstood trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiểu lầm, hiểu sai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ misunderstood
hiểu lầmadjective Anything that can be misunderstood will be. Cái gì dễ bị hiểu lầm thì sẽ luôn như vậy thôi. |
hiểu saiadjective I'm sure I must have misunderstood you, professor. Tôi nghĩ là tôi hiểu sai ý ông rồi, phải không giáo sư? |
Xem thêm ví dụ
The debate was not resolved, and Matt and Margaret each moved on to other tasks feeling misunderstood. Cuộc tranh luận không được giải quyết, và Matt và Margaret mỗi người tiếp tục làm những nhiệm vụ khác và cảm thấy bị hiểu lầm. |
Other tribes misunderstood their actions. Các chi phái khác hiểu lầm về hành động này. |
You can write a letter to your government and tell them that we need to focus on these very misunderstood creatures. Bạn có thể viết thư cho chính phủ của mình và nói với họ rằng chúng ta cần chú trọng vào những sinh vật bị hiểu lầm này. |
You misunderstood me due to my look. Bộ dạng ta thế này khiến người ta hiểu lầm |
Despite the great quantity and excellent quality of the fossil material, Plateosaurus was for a long time one of the most misunderstood dinosaurs. Mặc dù có số lượng lớn hóa thạch và phần lớn chúng đều còn nguyên vẹn, nhưng trong một thời gian dài, Plateosaurus là một chi khủng long hay bị hiểu lầm nhất. |
How often has that name been heard in this 20th century —but how woefully misunderstood! Biết bao lần người ta được nghe nói đến danh từ này trong thế kỷ 20 chúng ta—nhưng khốn thay lại hiểu sai chữ đó! |
Here are some examples of how word-for-word translation can be misunderstood: Sau đây là vài ví dụ cho thấy bản dịch sát từng chữ có thể bị hiểu sai: |
Mistreated, misplaced, misunderstood, miss no way it's all good it didn't slow me down mistaken, always second guessing underestimated Không sao cả. Chào mừng đến với cuộc sống ngớ ngẩn của tôi. Bị đối xử tàn tệ, đặt nhầm chỗ, bị hiểu lầm. quý cô " làm sao chứ, ổn cả mà ". |
Analysis of Tesla's research has ranged from suggestions that Tesla detected nothing, he simply misunderstood the new technology he was working with, to claims that Tesla may have been observing signals from Marconi's European radio experiments and even that he could have picked up naturally occurring Jovian plasma torus signals. Phân tích nghiên cứu của Tesla đã thay đổi từ những gợi ý rằng Tesla không phát hiện ra gì, ông chỉ đơn giản hiểu lầm công nghệ mới mà ông đang làm việc với, để tuyên bố rằng Tesla có thể đã quan sát tín hiệu từ các thí nghiệm radio của Marconi ở châu Âu và thậm chí là anh ta có thể đã nhận được tín hiệu từ quyển của sao Mộc. |
Saying that Darkness on the Edge of Town was "filled with Animals," Springsteen played the opening riffs to "Don't Let Me Be Misunderstood" and his own "Badlands" back to back, then said, "Listen up, youngsters! "Ông nói rằng Darkness on the Edge of Town của thị xã đã được "tràn đầy với The Animals", Springsteen chơi những đoạn riff mở của "Don't Let Me Be Misunderstood" và của "Badlands" của mình trở lại trở lại, sau đó ông nói: "Nghe này, các bạn trẻ. |
While the Savior often spoke to multitudes, He was deeply interested in individuals—including those who were forgotten, overlooked, rejected, or misunderstood. Mặc dù Đấng Cứu Rỗi thường nói chuyện với đám đông, nhưng Ngài đã quan tâm sâu sắc đến các cá nhân—kể cả những người bị lãng quên, không được chú ý tới, bị từ chối, hoặc bị hiểu lầm. |
Genius is so often misunderstood. Thiên tài thường bị hiểu lầm. |
I'm sorry that I misunderstood you. Tôi xin lỗi vì đã hiểu nhầm bạn. |
And the rabbi said, " You've misunderstood me. Và giáo sĩ nói, " Cả hai người hiểu lầm ý tôi rồi. " |
I think I misunderstood. Rita, chắc là tôi đã hiểu lầm. |
Do You Feel Misunderstood? Bạn có cảm thấy bị hiểu lầm không? |
7 The neutral stand taken by Jehovah’s Witnesses should not be misunderstood to mean that they support or condone acts of violence. 7 Không nên hiểu lầm rằng lập trường trung lập của Nhân Chứng Giê-hô-va có nghĩa là họ ủng hộ hoặc dung túng sự bạo động. |
OBJECTION 3: Miracles are just natural phenomena that are misunderstood by uneducated people. Ý KIẾN 3: Phép lạ chỉ là hiện tượng tự nhiên bị người ít học hiểu lầm. |
But that reply is often misunderstood and at times even produces adverse court decisions. Nhưng câu trả lời đó thường bị hiểu lầm và thậm chí đôi khi còn khiến cho tòa án đưa ra những quyết định bất lợi nữa. |
(Matthew 6:33; John 18:36) Their position was often misunderstood, and this brought upon them opposition and persecution. (Ma-thi-ơ 6:33; Giăng 18:36) Vị thế của họ thường bị hiểu lầm nên khiến họ bị chống đối và bắt bớ. |
I must have misunderstood. Chắc tôi hiểu sai rồi. |
I misunderstood you. Tôi đã hiểu lầm. |
The sister discovered that she had misunderstood a matter that did not even involve Janet. Chị kia phát hiện ra mình đã hiểu lầm một vấn đề chẳng liên quan gì đến chị Janet. |
I think you've misunderstood. Cháu nghĩ bác đã hiểu lầm rồi. |
The glorious hope of God’s Messianic Kingdom either is never mentioned or is completely misunderstood. Hy vọng huy hoàng về Nước Đức Chúa Trời của đấng Mê-si thì không bao giờ được đề cập đến hoặc bị hiểu sai hoàn toàn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misunderstood trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới misunderstood
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.