modelo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ modelo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modelo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ modelo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người mẫu, Người mẫu, công thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ modelo
người mẫunoun Es modelo, lo crea o no, y una pesada insoportable. Cổ là một người mẫu, tin hay không, và là một con người chán ngắt. |
Người mẫunoun (profesión) Los modelos de ropa interior son el tipo de chicos que te follas cuando tienes 14. Người mẫu đồ lót chắc là thứ anh đã tự sướng khi anh còn 14 nhỉ. |
công thứcnoun modelos de enfermedades que permitan mejor formulación de fármacos, các mô hình bệnh được làm để có công thức thuốc tốt hơn, |
Xem thêm ví dụ
Inicialmente, el Rafale B iba a ser sólo un entrenador, pero la experiencia de la Guerra del Golfo y la Guerra de Kosovo demuestra que un segundo miembro de la tripulación, operador de sistemas defensivos y radar, es muy importante, y por lo tanto, más modelos de caza Rafales B biplaza fueron ordenados, en sustitución de algunos caza Rafales C monoplaza, con lo cual el 60 % de los cazas serán de dos plazas. Una decisión similar fue tomada por la Armada, que inicialmente no tenía planes de pedir un avión de dos asientos, pero, el programa del Rafale N fue detenido. Ban đầu dự kiến Rafale B chỉ là máy bay huấn luyện, nhưng kinh nghiệm của Chiến tranh Vùng Vịnh và chiến sự Kosovo cho thấy giá trị của phi công thứ hai trong tấn công và trinh sát, và vì thế có nhiều Rafale B được đặt hàng hơn thay cho Rafale C. Một quyết định tương tự được Hải quân đưa ra, ban đầu họ không hề đặt hàng những chiếc hai ghế ngồi; tuy nhiên chương trình đã bị dừng lại. |
Cuando empieces a utilizar el modelo de atribución basada en datos o cualquier otro que no se base en el último clic, te recomendamos que lo pruebes primero para ver cómo afecta al retorno de la inversión. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
Bienvenido, en la Conferencia anterior, hablamos sobre cómo podríamos usar modelos para ser pensadores más claros. Chào mừng các bạn đã quay trở lại, ở bài trước, chúng ta đã nói về việc mô hình có thể giúp ta trở thành những người suy nghĩ rõ ràng hơn như thế nào. |
Pero hay un segundo modelo de debate: argumentos basados en pruebas. Nhưng có một mô hình thứ hai cho tranh luận: các lập luận được dùng như là bằng chứng. |
En 2010, Detroit se había convertido en el modelo de ciudad estadounidense en crisis. Đến năm 2010, Detroit đã trở thành một thành phố điển hình về khủng hoảng ở Hoa Kì. |
Diseñado por Boeing como su Model 66, el fuselaje era básicamente un PW-9 con un motor experimental Packard 2A-1500 de 600 hp. Thiết kế của Boeing là Model 66, khung máy bay cơ bản là khung một chiếc PW-9 với động cơ thử nghiệm Packard 2A-1530 600 hp. |
Y lo que hemos probado es esto, aquí está un dispositivo llamado el Cadwell Model MES10. Và những gì chúng tôi đang nghiên cứu là, đây là 1 thiết bị tên Cadwell Model MES10. |
Una mirada de cerca, sin embargo, revela un modelo que tuvo su origen en los días de la antigua Edo. Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa. |
Es un gran modelo para los jóvenes ver a una mujer a cargo. Đây là một hình mẫu lí tưởng cho những người trẻ thấy được một phụ nữ nắm quyền. |
Dio a luz a su único hijo en 1951, un hijo llamado Takeshi a quien utiliza con frecuencia como modelo para sus ilustraciones de bebés y niños con libros y revistas infantiles. Bà sinh đứa con duy nhất của họ vào năm 1951, một người con trai tên là Takeshi, người mà cô thường xuyên sử dụng như người mẫu cho các tranh minh hoạ về trẻ sơ sinh và trẻ em trong những cuốn sách và tạp chí về trẻ em. |
P-12C Model 222, como el P-12B con capó anular y tren de aterrizaje con barra espaciadora, 96 construidos. P-12C Model 222, như P-12B với nắp động cơ vòng, 96 chiếc. |
Es un modelo real al que podemos refinar para optimizar lo que sucede. Đây là mô hình thật mà chúng ta phải tối ưu hóa những gì xảy ra. |
Respecto al contenido de G Suite, Cloud Search sigue el mismo modelo para compartir archivos que se utiliza en todos los servicios de G Suite. Đối với nội dung G Suite, Cloud Search tuân theo cùng một mô hình chia sẻ dùng trong các dịch vụ của G Suite. |
Este es el modelo de subasta que se utiliza tanto en la subasta abierta como en las privadas: Ad Exchange sử dụng mô hình đấu giá sau đây trong Phiên đấu giá mở và Phiên đấu giá kín: |
Los mismos contaban con ala en flecha, característica que comenzó a ser común en los aviones de combate a partir de los años 1950, aunque los alemanes ya los habían utilizado previamente en los modelos Messerschmitt Me 262 y Me 163. Các bản vẽ cho thấy thiết kế cánh xuôi sau (từ năm 1943), thiết kế cánh này chỉ trở nên phổ biến trên các máy bay tiêm kích vào thập niên 1950, dù người Đức đã dùng cho máy bay tiêm kích Me262 và Me163. |
Este modelo no tiene ningún sensor. Robot này không có các bộ cảm ứng. |
Eres modelo. Cô là một người mẫu. |
En los últimos años numerosos mercados especializados en modelos de impresión en 3D han surgido. Trong vài năm qua, nhiều thị trường chuyên về các mô hình in 3D đã xuất hiện. |
9. a) Compare el proceder de derramamiento de sangre de la cristiandad con la actitud y conducta de los testigos de Jehová. b) ¿Con qué modelo armoniza nuestro proceder? 9. a) Xin hãy tương phản con đường đổ máu của các tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ với thái-độ và cách cư-xử của Nhân-chứng Giê-hô-va? b) Hành động của chúng ta phù-hợp với kiểu-mẫu nào? |
Y para lograrlo - el cerebro no siente dolor - se puede sacar provecho del esfuerzo invertido en Internet y comunicaciones, etc. fibra óptica conectada a lásers que puede usarse para activar ( por ejemplo, en modelos con animales, en estudios pre- clínicos ) estas neuronas y ver qué hacen. Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì. |
Los informes de Analytics utilizan tres modelos de atribución: Các báo cáo Analytics sử dụng ba mô hình phân bổ sau: |
Al servir a sus discípulos con humildad, Jesús les puso el modelo que habrían de seguir. (Ma-thi-ơ 8:20) Chúa Giê-su hầu việc các môn đồ bằng cách khiêm nhường làm gương cho họ. |
Los modelos pueden ser creados automática o manualmente. Mô hình có thể được tạo tự động hoặc thủ công. |
Ese mismo modelo de comunicación sagrada y obra consagrada se puede aplicar en nuestras oraciones por el pobre y el necesitado, por el enfermo y el afligido, por familiares y amigos que estén teniendo dificultades, y por aquellos que no estén asistiendo a las reuniones de la Iglesia. Cùng một mẫu mực truyền đạt thiêng liêng và công việc đã được thánh hóa này có thể được áp dụng trong những lời cầu nguyện của chúng ta cho những người nghèo túng, bệnh tật và đau khổ, cho những người trong gia đình và bạn bè là những người đang gặp khó khăn, và cho những người không đi tham dự các buổi họp Giáo Hội. |
El motor que monta, el General Electric F110-GE-132, es un desarrollo del modelo "-129" y ofrece una potencia máxima de 144 kN (32 500 lbf). Động cơ F110-132 của General Electric là sự phát triển của model -129 và có tỷ lệ 32.500 lbf (144 kN). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modelo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới modelo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.