moiety trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moiety trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moiety trong Tiếng Anh.
Từ moiety trong Tiếng Anh có các nghĩa là nửa, phần, phấn, nhóm chức, Nhóm chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moiety
nửa
|
phần
|
phấn
|
nhóm chức
|
Nhóm chức
|
Xem thêm ví dụ
The compound, like other 2-arylpropionate derivatives (including ketoprofen, flurbiprofen, naproxen, etc.), does contain a stereocenter in the α-position of the propionate moiety. Ibuprofen, giống như các dẫn xuất 2-arylpropionate khác (bao gồm ketoprofen, flurbiprofen, naproxen,etc), chứa một trung tâm lập thể trong vị trí α của propionate phân nưa. |
The ergot sclerotium contains high concentrations (up to 2% of dry mass) of the alkaloid ergotamine, a complex molecule consisting of a tripeptide-derived cyclol-lactam ring connected via amide linkage to a lysergic acid (ergoline) moiety, and other alkaloids of the ergoline group that are biosynthesized by the fungus. Các sclerotium ergot chứa nồng độ cao (lên đến 2% khối lượng khô) của ergotamine kiềm, một phân tử phức tạp bao gồm một vòng cyclol-lactam có nguồn gốc tripeptide được kết nối thông qua liên kết amide với một loại axit lysergic (ergoline) và các alcaloid khác nhóm ergoline được sinh tổng hợp bởi nấm. |
They may bind to a soluble carbohydrate or to a carbohydrate moiety that is a part of a glycoprotein or glycolipid. Chúng có thể liên kết với một carbohydrate hòa tan hoặc với phần carbohydrate trong phân tử glycoprotein hoặc glycolipid. |
The catalytic mechanism involves the insertion of an oxygen moiety at a specific position in the arachidonic acid backbone. Cơ chế xúc tác liên quan đến việc chèn một phân tử oxy ở một vị trí cụ thể trong bộ khung của acid arachidonic. |
Only proline differs from this basic structure as it contains an unusual ring to the N-end amine group, which forces the CO–NH amide moiety into a fixed conformation. Chỉ có proline khác với cấu trúc cơ bản này khi nó chứa một vòng tại điểm N-kết thúc của nhóm amin, buộc nửa nhóm CO–NH có hình dáng cố định là một mặt phẳng. |
This functional group appears in a variety of medications, particularly cardiac (i.e. “antiarrhythmic”) but as sulfonamide moiety. Nhóm chức năng này xuất hiện trong nhiều loại thuốc, đặc biệt là tim (tức là thuốc chống loạn nhịp tim) nhưng như sulfonamide. |
The thiazole and pyrimidine moieties are biosynthesized separately and then combined to form thiamine monophosphate (ThMP) by the action of thiamine-phosphate synthase (EC2.5.1.3). Các thiazol và pyrimidin các gốc thuốc được bioisynthesized riêng biệt và sau đó kết hợp để tạo ThMP bởi các hành động của thiamine-phosphate synthase (EC 2.5.1.3). |
The manorial history of Chorley is complex as the manor had no single lord throughout most of this period as it had been split into moieties and was managed by several different families. Lịch sử của Chorley rất phức tạp vì trang viên không có lãnh chúa duy nhất trong suốt thời gian này vì nó đã bị chia thành các khu vực và được quản lý bởi nhiều gia đình khác nhau. |
Mycophenolate mofetil is metabolised in the liver to the active moiety mycophenolic acid. Mycophenolate mofetil được chuyển hóa tại gan thành dẫn chất có hoạt tính acid mycophenolic. |
Ceftobiprole is the active moiety of the prodrug ceftobiprole medocaril and is available for intravenous treatment only. Ceftobiprole có một nhóm hoạt động dưới dạng tiền thuộc ceftobiprole medocaril và chỉ thích hợp cho tiêm tĩnh mạch. |
Peptidases, which would typically break the peptide bond between the aspartic acid and phenylalanine moieties, are effectively blocked by the presence of the 3,3-dimethylbutyl moiety, thus reducing the production of phenylalanine during metabolism of the chemical. Các peptidase thường phá vỡ liên kết peptit giữa axit aspartic và phenylalanine, bị chặn lại bởi sự có mặt của nhóm 3,3-dimetylbutyl, do đó làm giảm sự sản xuất phenylalanine trong quá trình trao đổi chất hóa học. |
NADP+ differs from NAD+ in the presence of an additional phosphate group on the 2' position of the ribose ring that carries the adenine moiety. NADP+ khác với NAD+ ở chỗ có sự có mặt của một nhóm phốtphát bổ sung ở vị trí 2 của vòng ribose mang chất adenine. |
Glucose is hydrolyzed on fully folded protein and the mannose moieties are hydrolyzed by ER and Golgi-resident mannosidases. Glucose là thủy phân trên protein được gấp hoàn toàn và các phân tử mannose bị thủy phân bởi các mannosidase của ER và Golgi. |
Its structure is similar to that of the guanine nucleobase, the only difference being that nucleotides like GTP have a ribose sugar and three phosphates, with the nucleobase attached to the 1' and the triphosphate moiety attached to the 5' carbons of the ribose. Cấu trúc của nó tương tự như cấu trúc của nucleobase guanine, sự khác biệt duy nhất là các nucleotide như GTP có một đường ribose và ba nhóm phosphat, với nucleobase gắn ở vị trí 1 'và phân tử triphosphate gắn vào vị trí 5' cacbon của đường ribose. |
The key structural feature of the penicillins is the four-membered β-lactam ring; this structural moiety is essential for penicillin's antibacterial activity. Đặc điểm cấu trúc chính của các penicillin là vòng β-lactam có 4 nhóm; cấu trúc moiety này cần thiết cho tính kháng khuẩn của penicillin. |
Colistin is a polycationic peptide and has both hydrophilic and lipophilic moieties. Colistin là một polycationic peptid và có nhóm ưa nước và ưa lipid. |
A silylenoid is a compound that contains R2SiMX (M is metal and R is an organic moiety). Silylenoid là một hợp chất có chứa R2SiMX (M là kim loại và R là một phân tử hữu cơ). |
There has also been postulated the existence of LTG4, a metabolite of LTE4 in which the cysteinyl moiety has been oxidized to an alpha-keto-acid (i.e.—the cysteine has been replaced by a pyruvate). Cũng đã có giả định về sự tồn tại của LTG4, một sản phẩm chuyển hóa của LTE4, trong đó phần cysteinyl đã bị oxy hóa thành một acid alpha-keto (tức là - cysteine đã được thay thế bởi một pyruvate), nhưng rất ít thông tin về leukotriene giả định này. |
In biological molecules that serve to capture or detect light energy, the chromophore is the moiety that causes a conformational change of the molecule when hit by light. Trong các phân tử sinh học đóng vai trò bắt giữ hoặc phát hiện năng lượng ánh sáng, chromophore là nhóm chức tạo ra sự thay đổi cấu trúc phân tử đó khi tương tác với ánh sáng. |
They catalyze the transfer of saccharide moieties from an activated nucleotide sugar (also known as the "glycosyl donor") to a nucleophilic glycosyl acceptor molecule, the nucleophile of which can be oxygen- carbon-, nitrogen-, or sulfur-based. Chúng xúc tác cho việc "chuyển giao" các phần của phân tử saccharide từ một đường nucleotide hoạt hóa (còn được gọi là "chất cho glycosyl") tới một phân tử chất nhận glycosyl ưa nhân, phần ưa nhân trong đó có thể dựa trên oxy, carbon, nitơ- hoặc lưu huỳnh. |
The acetyl moiety is a component of many organic compounds, including acetic acid, the neurotransmitter acetylcholine, acetyl-CoA, acetylcysteine, acetaminophen (also known as paracetamol), and acetylsalicylic acid (better known as aspirin). Acetyl là một thành phần của nhiều hợp chất hữu cơ, bao gồm axit axetic, chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine, acetyl-CoA, acetylcysteine và thuốc giảm đau acetaminophen (còn được gọi là paracetamol) và acid acetylsalicylic (được gọi là aspirin). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moiety trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới moiety
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.