mold trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mold trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mold trong Tiếng Anh.
Từ mold trong Tiếng Anh có các nghĩa là mốc, đúc, khuôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mold
mốcverb (woolly or furry growth of tiny fungi) Severe mold allergy could cause liver failure, respiratory arrest, and encephalopathy. Nhiều loại nấm mốc dị ứng có thể gây suy gan suy hô hấp và bệnh não. |
đúcverb The world would mold men by changing their environment. Thế gian ung đúc con người bằng cách thay đổi môi trường của họ. |
khuônnoun Well, maybe someone used a finger as a mold. Có lẽ ai đó dùng ngón tay làm khuôn. |
Xem thêm ví dụ
Prayer can mold and guide you. Sự cầu nguyện có thể uốn nắn và hướng dẫn bạn. |
Through a mold investigation, which may include destructive inspection, one should be able to determine the presence or absence of mold. Qua một cuộc kiểm tra, mà có thể bao gồm việc làm hỏng vật liệu khi kiểm tra, người ta có thể xác định được sự hiện diện của mốc hay là không. |
We can learn what lesson from the way the nation of Israel responded to Jehovah’s molding? Chúng ta rút ra bài học nào từ cách phản ứng của dân Y-sơ-ra-ên trước sự uốn nắn của Đức Giê-hô-va? |
One day I saw all of his tools and noticed how each tool was used for a specific detail or molding on the ship. Một ngày nọ, tôi thấy tất cả các dụng cụ của chú ấy và nhận thấy cách mà mỗi dụng cụ đã được sử dụng cho một chi tiết hoặc một phần cụ thể trên chiếc tàu. |
10 Like a highly skilled potter, Jehovah knows the type and quality of “the clay” that is before him, and he molds it accordingly. 10 Giống như một thợ gốm có kỹ năng điêu luyện, Đức Giê-hô-va biết “đất sét” trước mặt ngài thuộc loại gì và có chất lượng ra sao, và ngài uốn nắn dựa trên sự hiểu biết đó. |
Solskjær made his final appearance for Molde on 21 July 1996 in a 5–1 win against Start, scoring the fourth goal in the 85th minute, before throwing his shirt to the crowd in celebration and getting substituted off to applause. Solskjær đá trận cuối cùng cho Molde vào ngày 21 tháng 7 năm 1996 trong chiến thắng 5-1 khi đối đầu với đội Start, ông ghi bàn thứ bốn vào phút 85, trước khi tặng chiếc áo của mình lên khán đài trước sự ăn mừng của khán giả đội nhà và được thay ra trong tràn pháo tay ăn mừng. |
(b) How are the righteous molded for an honorable use? (b) Những người công bình được uốn nắn để dùng vào việc sang trọng như thế nào? |
Looks like mold. Có vẻ như là mốc. |
Molde conceded in the first half but Solskjær managed to equalise in the 85th minute. Molde thủng lưới trước trong hiệp một nhưng Solskjær đã san bằng tỉ số vào phút 85. |
When conditions do not enable growth to take place, molds may remain alive in a dormant state depending on the species, within a large range of temperatures. Khi những điều kiện không cho phép sự phát triển diễn ra, mốc có thể tồn tại ở trạng thái tiềm sinh tùy vào chủng loài, trong tầm nhiệt độ khá lớn. |
Goldmann wrote, "Ben-Gurion is the man principally responsible for the anti-Arab policy, because it was he who molded the thinking of generations of Israelis." Goldman viết rằng "Ben-Gurion là người chịu trách nhiệm chủ yếu về chính sách chống Ả Rập, bởi chính ông là người đã tạo ra tư tưởng cho nhiều thế hệ người Israel." |
It also includes 95-tan, ME-tan, XP-tan figures, titled OS Girl 95, OS Girl me, OS Girl XP respectively, but include a molded space for 2k-tan (named OS Girl 2K). Quyển sách bao gồm cả những đóng góp từ 25 người, trong đó bao gồm có 95-tan, ME-tan, XP-tan figure, tựa là OS Girl 95, OS Girl me, OS Girl XP, nhưng kèm theo khuôn rỗng cho figure của 2k-tan (được đặt tên là OS Girl 2K). |
Molde is one of only two Norwegian clubs to have participated in the UEFA Champions League. Molde là một trong hai câu lạc bộ Na Uy đã tham gia UEFA Champions League. |
(b) How should we allow Jehovah, “our Potter,” to mold us? (b) Chúng ta để Đức Giê-hô-va, ‘thợ gốm chúng ta’, uốn nắn bằng cách nào? |
Depending on the application, composite molds can last a very long time and produce high quality parts. Tùy thuộc vào ứng dụng, khuôn mẫu tổng hợp có thể kéo dài một thời gian rất dài và sản xuất các bộ phận chất lượng cao. |
Under the guidance of Solskjær, Molde managed to recover and at the end of the season the team finished in sixth place with 44 points in 30 matches. Dưới sự dìu dắt của Solskjær, Molde đã hồi sinh ở giai đoạn cuối mùa giải và đạt hạng sáu với tổng số điểm 44 sau 30 trận. |
5 What if humans stubbornly refuse to be molded by the Great Potter? 5 Nói sao nếu loài người ương ngạnh không nhận sự uốn nắn của Thợ Gốm Vĩ Đại? |
We can mold our character and future by purer thoughts and nobler actions. Chúng ta có thể xây đắp cá tính và tương lai của mình bằng những ý nghĩ trong sạch hơn và các hành động cao quý hơn. |
The preceding article helped us to appreciate that in order to “stop being molded by this system of things,” we must refuse to feed on worldly viewpoints and attitudes. Bài trước đã giúp chúng ta hiểu rằng để không rập khuôn theo thế gian này, chúng ta phải bác bỏ thái độ và quan điểm của thế gian. |
The world’s “spirit,” or “air,” will put pressure on us, effectively squeezing us into the world’s mold. ‘Tinh thần’, tức không khí, của thế gian sẽ gây áp lực, như thể ép chúng ta theo khuôn của nó. |
The founder and owner of Rotational Molding of Utah, he earned a bachelor’s degree in finance and a master of business administration from the University of Utah. Là người sáng lập và chủ của hãng Rotational Molding of Utah, ông nhận được bằng cử nhân về tài chính và bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường University of Utah. |
3 Effect on Christian Living: Divine teaching helps to mold our consciences. 3 Hiệu quả đối với lối sống tín đồ đấng Christ: Sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời giúp chúng ta uốn nắn lương tâm. |
At least 60 percent of the homes on the reservation are infested with black mold. Ít nhất 60 phần trăm nhà ở trên khu đất đang bị mối đen ăn. |
Daniel told the king: “You kept on looking until a stone was cut out not by hands, and it struck the image on its feet of iron and of molded clay and crushed them. Đa-ni-ên nói với vua: “Vua nhìn pho tượng cho đến khi có một hòn đá chẳng phải bởi tay đục ra, đến đập vào bàn chân bằng sắt và đất sét của tượng, và làm cho tan-nát. |
And how can parents cooperate with Jehovah in molding their children? Các bậc cha mẹ có thể làm gì để hợp tác với Đức Giê-hô-va trong việc uốn nắn con cái mình? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mold trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mold
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.