mother trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mother trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mother trong Tiếng Anh.
Từ mother trong Tiếng Anh có các nghĩa là mẹ, má, mợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mother
mẹnoun (one’s female parent) My mother tongue is the most beautiful present that I received from my mother. Tiếng mẹ đẻ của tôi là món quà đẹp nhất mà tôi nhận được từ mẹ tôi. |
mánoun (one’s female parent) Then her mother bent down and kissed Cindy , right on the cheek . Sau đó bà cúi người xuống và hôn Cindy , ngay lên má của cô bé . |
mợnoun (female (human) who parents a child, gives birth to a baby, or is pregnant) My mother, far right, with Ančka, who taught her the truth Mẹ tôi, bên phải, với mợ Ančka, người dạy mẹ lẽ thật |
Xem thêm ví dụ
How will his mother discipline him? Người mẹ sẽ sửa dạy con như thế nào? |
I’m the missionary who had not received a letter from my mother or my father during my first nine months in the mission field. Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây. |
13 After hearing a talk at a circuit assembly, a brother and his fleshly sister realized that they needed to make adjustments in the way they treated their mother, who lived elsewhere and who had been disfellowshipped for six years. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Since then, he lived with his mother and brother. Sau đó, anh sống cùng mẹ, bà và anh trai. |
A migrant mother with her three children during the Great Depression of the 1930’s Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930 |
Oh, Maggie's mother! Mẹ của Maggie. |
He wonders if his mother will be able to find him in their new home. Cậu hi vọng rằng mẹ cậu có thể tìm thấy cậu ở ngôi nhà mới này. |
10 Here Jerusalem is addressed as if she were a wife and mother dwelling in tents, just like Sarah. 10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra. |
Freak Out! is the debut record by the American rock band the Mothers of Invention, released June 27, 1966 on Verve Records. Freak Out! là album phòng thu đầu tay của ban nhạc người Mỹ The Mothers of Invention, được phát hành ngày 27 tháng 6 năm 1966 qua Verve Records. |
And by the time I was an intern house officer, I could barely afford to maintain my mother's 13- year- old car -- and I was a paid doctor. Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương. |
The name Sempronianus in his name, for instance, may indicate a connection to his mother or grandmother. Cái tên Sempronianus trong tên họ của ông có thể chỉ ra một sự kết nối đến mẹ hoặc bà ngoại của mình. |
When a child dies, it is particularly hard for the mother. Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ. |
Your mother must have been lonely. Mẹ cậu chắc hẳn cô độc lắm. |
You think you alone were loved of Mother? Ngươi nghĩ chỉ mình ngươi được mẫu hậu yêu thương à? |
Like any good mother , when Karen found out that another baby was on the way , she did what she could to help her 3-year old son , Michael , prepare for a new sibling . Khi Karen biết mình có thai , như những bà mẹ khác , cô đã chuẩn bị tâm lý cho Michael , đứa con trai 3 tuổi đón nhận em mình . |
100 years ago my mother's family discovered the oil here. 100 năm trước, gia đình mẹ tôi phát hiện ra mỏ dầu này. |
Her own son, Afonso Henriques, took the reins of the government in 1128 after routing his mother's forces in the Battle of São Mamede, near Guimarães. Con trai của bà là Afonso Henriques đã nắm được quyền kiểm soát chính phủ vào năm 1128 sau khi đánh tan tành lự lượng của mẹ mình trong trận São Mamede ngay gần Guimarães. |
I was reared in a home with a faithful mother and a wonderful father. Tôi lớn lên trong một gia đình với một người mẹ trung tín và một người cha tuyệt vời. |
Thus, the first sound to escape Grenouille's lips... sent his mother to the gallows. Vậy là, âm thanh đầu tiên thoát ra từ miệng Grenouille đã đưa mẹ nó lên giá treo cổ. |
The singer described it as a collection of songs "about my mother, my father, and bonds with my family. Ngoài ra, nữ ca sĩ cũng xem nó như là một bộ sưu tập những bài hát "về mẹ tôi, cha tôi, và những mối quan hệ trong gia đình tôi". |
Or “right from his mother’s womb.” Hay “ngay từ trong bụng mẹ”. |
19 Her mother-in-law then said to her: “Where did you glean today? 19 Mẹ chồng cô hỏi: “Hôm nay con mót lúa ở đâu? |
Nguyen Ngoc Nhu Quynh, who is 38, blogs under the pen name Mother Mushroom (Me Nam). Nguyễn Ngọc Như Quỳnh, 38 tuổi, viết blog dưới bút danh Mẹ Nấm. |
That night a mother taught her children the power of holding true to prayer. Trong đêm đó, một người mẹ đã dạy cho con cái mình quyền năng của việc bám chặt vào sự cầu nguyện. |
In 317 he assisted Polyperchon in restoring his cousin Olympias and the five-year-old king Alexander IV (mother and son of Alexander the Great), to Macedonia. Vào năm 317 trước Công Nguyên, ông hỗ trợ Polyperchon trong việc khôi phục vương vị cho người chị họ Olympias và ấu chúa 5 tuổi Alexandros IV (mẹ và con trai của Alexandros "Đại đế"), ở xứ Macedonia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mother trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mother
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.