naturellement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ naturellement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naturellement trong Tiếng pháp.
Từ naturellement trong Tiếng pháp có các nghĩa là dĩ nhiên, tất nhiên, đương nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ naturellement
dĩ nhiênadjective Ce livre devint, naturellement, un énorme best-seller. Cuốn sách đó, dĩ nhiên, vô cùng ăn khách. |
tất nhiênadverb Et elle, bien sûr, naturellement comme une enfant de 9 ans, Và tất nhiên theo phản xạ tự nhiên của một cô bé 9 tuổi, |
đương nhiênadverb Les femmes recherchent naturellement l’amitié, le soutien et la compagnie. Lẽ đương nhiên, phụ nữ tìm kiếm tình bạn, sự hỗ trợ và sự đồng hành. |
Xem thêm ví dụ
Le choix naturellement en revenait à l’infanterie, mais c’était nous qui devions nous charger de l’exécution. Dĩ nhiên việc chọn lựa là do bộ binh nhưng chính chúng tôi thi hành. |
Les catastrophes naturelles sont de plus en plus fréquentes et de plus en plus destructrices. Comment les anticiper ? Trước tình trạng thiên tai xảy ra ngày càng nhiều và mức độ hủy phá càng nghiêm trọng, một người có thể làm gì để đối phó? |
La rencontre est donc un succès et, des années plus tard, le prince Frédéric insisterait sur l'impression positive que le mélange d'innocence, de curiosité intellectuelle et de naturel de la petite princesse a fait naître en lui durant la visite. Cuộc gặp diễn ra thành công, và, năm sau, Hoàng tử Friedrich nhớ lại những ấn tượng tích cực mà Victoria đã tạo ra cho ông trong chuyến thăm này, với sự pha trộn của sự ngây thơ, sự bí ẩn, trí tuệ và sự đơn giản. |
Bon, alors je veux vous montrer encore deux interfaces, parce que je crois que l'un de nos grands défis est de re- imaginer notre relation aux systèmes naturels, pas seulement à travers ce modèle de santé personnalisée tordu, mais à travers les animaux avec lesquels nous cohabitons. OK, tôi muốn cho các bạn thấy chỉ hai thứ nữa thôi, bởi vì tôi nghĩ rằng một trong những thách thức lớn của chúng ta là thiết lập lại hình ảnh mối quan hệ của chúng ta với môi trường tự nhiên, không chỉ qua mô hình xoắn kết sức khỏe cá nhân này, mà còn qua động vật những sinh vật mà chúng ta chung sống cùng. |
Seule la sélection naturelle a le pouvoir de juger. Chỉ một mình chọn lọc tự nhiên mới được quyền phán xét |
Certains Gerbera contiennent naturellement des dérivés de coumarine. Các loài trong chi Gerbera chứa các dẫn xuất của coumarin nguồn gốc tự nhiên. |
Il a fait cette autre observation : “ Ce relâchement de la rigueur morale primitive a naturellement favorisé le conformisme aux manières d’agir du monde. ” Ông nhận xét: “Khi mà tính nghiêm túc về mặt đạo đức của đạo Đấng Christ thời ban đầu mất dần thì tất nhiên dẫn tới việc hòa đồng với đường lối của thế gian”. |
La rivière coule 09 heures 00- 03h00, donnant une barrière naturelle entre Mawhinney et l'ennemi. une banque de boue à 12:00 les protège contre les tirs d'armes légères, et permet un grand champ de vision. Sông chạy 9:00 để 03:00, đưa ra một rào cản tự nhiên giữa Mawhinney và kẻ thù. một ngân hàng của bùn at 12:00 bảo vệ chúng khỏi lửa vũ khí nhỏ, và cho phép một lĩnh vực rõ ràng về tầm nhìn. |
Alors que la famille devrait être un havre d’affection naturelle, ici comme ailleurs la violence physique et verbale est devenue courante, atteignant parfois une brutalité terrifiante. Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường. |
En fait, je pense que la mauvaise nouvelle avec la sélection de parentèle c'est que cela veut dire que ce genre de compassion n'est naturellement déployé que dans le contexte familial. Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình. |
D’autre part, il faisait allusion à un amour différent de celui qui existe naturellement au sein d’une famille ou entre un homme et une femme. Ngài muốn nói đến một loại tình yêu thương khác với tình cảm tự nhiên đối với gia đình hoặc giữa nam và nữ. |
Dans le troisième chapitre du livre de Moïse, nous apprenons que tout a été créé spirituellement avant d’être naturellement sur la terre. Trong chương ba của sách Môi Se, chúng ta biết được rằng tất cả mọi vật đều được sáng tạo bằng thể linh trước khi chúng ở thể thiên nhiên trên mặt đất. |
Les gouvernements n'abordent pas naturellement les choses du bon côté. Chính phủ không tự nhiên đưa mọi thứ đi theo quỹ đạo đúng. |
Il m’a semblé tout naturel qu’une pareille nouvelle vous fût apportée par moi. Ta thấy hoàn toàn tự nhiên là một cái tin như thế phải được do chính ta mang đến cho bà |
Bien que le pyrèthre (pyréthrines naturelles) soit plus efficace contre les insectes lorsqu'il est utilisé avec du butoxyde de pipéronyle (qui retarde la dégradation des pyréthrines), les normes biologiques ne permettent généralement pas l'utilisation de cette dernière substance,,. Mặc dù kim cúc (pyrethrins tự nhiên) có hiệu quả hơn chống lại côn trùng khi sử dụng với piperonyl butoxide (chất làm chậm sự suy thoái của các pyrethrins), nhưng tiêu chuẩn hữu cơ thường không cho phép sử dụng các chất này. |
L'année 2010 n'avait pourtant rien d'exceptionnel, car chaque année, en moyenne, les catastrophes naturelles déplacent environ 31, 5 millions de personnes. Vì, trung bình mỗi năm, có khoảng 31. 5 triệu người mất nhà ở do thiên tai. |
Répétez ce processus pendant 1 million d'années et la taille moyenne sera beaucoup plus grande que la taille moyenne aujourd'hui, en supposant qu'il y n'ait aucune catastrophe naturelle qui anéantisse toutes les personnes de grande taille. Quá trình này được lặp lại trong một triệu năm và chiều cao trung bình sẽ tăng lên, cao hơn so với ngày nay, giả sử là không có một thiên tai nào tiêu diệt tất cả cả những người cao. |
Il est naturel de vouloir vivre et connaître l’avenir. Ước muốn tự nhiên của con người là được sống và biết về tương lai. |
Donc je pense que la culture va se raffiner, va émerger, mais il faudra encore quelques années avant que ça arrive, comme on peut naturellement s'y attendre. Tôi nghĩ rằng văn hóa sẽ điều chỉnh, nó sẽ xuất hiện, nhưng chúng ta vẫn còn vài năm chờ đợi điiều đó xảy ra, như dự tính thông thường. |
Il y a eu sélection naturelle pour évoluer vers une peau claire. Một quá trình chọn lọc đã diễn ra trong sự tiến hóa của sắc tố da sáng. |
De nos jours, les évolutionnistes enseignent que, à mesure que les espèces se sont dispersées et qu’elles se sont retrouvées isolées, la sélection naturelle a choisi celles que les mutations génétiques rendaient les plus aptes à survivre dans leur nouvel environnement. Các nhà ủng hộ thuyết tiến hóa hiện đại dạy rằng khi các loài tản ra và chiếm lĩnh một nơi, sự chọn lọc tự nhiên chọn ra những loài có đột biến gen khiến chúng có khả năng tồn tại trong môi trường mới. |
J'espère naturellement que vous ne me laisserez tomber, ni le monde ni moi. Tôi mong rằng mọi người sẽ không để tôi, và cả thế giới, thất vọng. |
Pour comprendre la FIV, nous devons tout d'abord observer le processus naturel de reproduction. Để hiểu rõ IVF, trước tiên cần nắm được quy trình "sản xuất em bé" theo tự nhiên. |
En effet, la glace réfléchit naturellement la lumière du soleil. Lý do là bề mặt của băng phản xạ ánh sáng mặt trời. |
Naturellement, il y a des limites à ce qu’un employeur est en droit d’exiger de vous. Lẽ dĩ nhiên, những đòi hỏi của chủ cũng phải có giới hạn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naturellement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới naturellement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.