naufragé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ naufragé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naufragé trong Tiếng pháp.

Từ naufragé trong Tiếng pháp có các nghĩa là đắm, bị đắm, người đắm tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ naufragé

đắm

adjective

On ne parle pas du naufrage dans la presse tant que je ne suis pas prêt.
Tôi không muốn nghe tin về vụ đắm tàu trên báo chí đến khi tôi đã sẵn sàng.

bị đắm

adjective

Cette supercherie entraînait bien souvent le naufrage du bateau, le pillage de la cargaison et la mort de certains hommes.
Tàu nào mắc lừa thì bị đắm, hàng hóa bị cướp và nhiều người mất mạng.

người đắm tàu

adjective

Xem thêm ví dụ

Articles détaillés : Liste de naufrages célèbres et Liste des principaux déversements pétroliers.
Bài chi tiết: Oil reserves và List of largest oil fields Các bài báo chính: Dự trữ dầu và Danh sách các mỏ dầu lớn nhất.
On ne parle pas du naufrage dans la presse tant que je ne suis pas prêt.
Tôi không muốn nghe tin về vụ đắm tàu trên báo chí đến khi tôi đã sẵn sàng.
104 hommes meurent dans le naufrage, dont son capitaine, le commandant Matsuda.
Trong số thủy thủ đoàn, 104 người đã bị giết, bao gồm thuyền trưởng, Trung tá Hải quân Matsuda.
» En matière de sauvetage, cette sœur sait de quoi elle parle. En 1945, son mari et elle ont en effet survécu à l’une des pires catastrophes maritimes de l’Histoire : le naufrage du luxueux paquebot Wilhelm Gustloff.
Chính chị đã từng được giải cứu, vì chị và chồng là những nạn nhân sống sót qua một trong những thảm họa hàng hải tồi tệ nhất trong lịch sử, xảy ra vào năm 1945 khi con tàu sang trọng Wilhelm Gustloff bị đắm.
18 En fait, les naufragés se trouvaient sur l’île de Malte, au sud de la Sicile.
18 Những người sống sót đang ở trên đảo Man-ta, phía nam Sicily.
Je suis un naufragé.
Tàu của tôi đã bị đắm.
12 août 2000 : naufrage du Koursk, sous-marin russe, en mer de Barents, causant la mort de 118 sous-mariniers.
2000 – Tàu ngầm K-141 Kursk của Hải quân Nga phát nổ và chìm xuống biển Barents trong một cuộc tập trận, khiến 118 thủy thủ thiệt mạng.
En 1064, Harold fait naufrage sur les côtes du Ponthieu.
Trong năm 1064, có vẽ như Harold bị chìm tàu ở Ponthieu.
Cela fait de l’île de Malte, au sud de la Sicile, le lieu probable du naufrage de Paul.
Và hòn đảo Man-ta phía nam Sicily là vị trí phù hợp, nơi mà vụ đắm tàu đã xảy ra.
Les experts navals ont examiné les détails du naufrage décrit en Actes chapitre 27.
Các chuyên viên hàng hải đã xem xét chi tiết của vụ đắm tàu được miêu tả nơi Công-vụ các Sứ-đồ đoạn 27.
Après avoir fait naufrage à Malte, il a sans aucun doute saisi l’occasion de parler de la bonne nouvelle à ceux qu’il avait guéris.
Sau khi bị đắm thuyền ở gần đảo Man-ta, hẳn ông đã tận dụng cơ hội để rao giảng tin mừng cho những người mà ông chữa lành.
La quasi-totalité des marins morts dans le naufrage ont été enterrés à Ardrossan ou à Greenock.
Hầu hết những người thiệt mạng được chôn cất tại Ardrossan hay Greenock.
Comment éviter de ‘ faire naufrage en ce qui concerne notre foi ’ ?
Làm thế nào chúng ta có thể tránh bị chìm đắm đức tin?
Après avoir assisté le croiseur Isuzu dans le naufrage des canonnières britanniques HMS Cicada et HMS Robin, il aide à sécuriser le port de Hong Kong.
Sau khi trợ giúp cho tàu tuần dương Isuzu trong việc đánh chìm các pháo hạm Anh HMS Cicada và HMS Robin, nó giúp vào việc bảo vệ cảng Hong Kong.
” Sam Roberson, l’un des instructeurs, a analysé l’avertissement de l’apôtre Paul selon lequel certains avaient “ fait naufrage en ce qui concerne [leur] foi ”.
Một giảng viên là anh Sam Roberson đề cập đến lời cảnh báo của sứ đồ Phao-lô về đức tin của một số người “bị hủy hoại như con thuyền bị đắm” (1 Ti-mô-thê 1:19).
En 1955, deux ferries font naufrage dans le détroit pendant une tempête, provoquant la mort de 168 enfants.
Năm 1955, hai chiếc phà đã bị chìm ở eo biển này trong một cơn bão, cướp đi sinh mạng của 168 đứa trẻ.
Dans quelques mois cela fera cent ans qu’a eu lieu le naufrage tragique du Titanic.
Một vài tháng nữa sẽ là kỷ niệm 100 năm vụ đắm tàu đầy bi thảm của con tàu xuyên đại dương Titanic.
Allez-vous témoigner de ce qui s'est passé lors du naufrage?
Anh sẽ kể lại những gì đã xảy ra khi chiếc du thuyền bị chìm?
Elle le lisait à ses élèves l'année où le Titanic a fait naufrage.
Năm bà đọc quyển sách đó cho học trò cũng là năm Titanic chìm.
La plupart des soldats allemands naufragés furent recueillis à bord de bateaux de pêche norvégiens, et il ressortait de leur interrogatoire qu'ils étaient destinés à protéger Bergen des Alliés.
Nhiều lính Đức trong đống xác tàu được các tàu đánh cá Na Uy và khu trục hạm Odin giải cứu và trong quá trình thẩm vấn đã khai rằng họ được chỉ định đi bảo vệ Bergen khỏi mối đe dọa từ quân Đồng minh.
En janvier 1942, le Jean de Vienne est allé au secours des naufragés du cargo Jumièges et du paquebot Lamoricière, dont la perte dans une tempête au large des îles Baléares causa plus de trois cents morts.
Đến tháng 1 năm 1942, Jean de Vienne được gửi đi trợ giúp cứu vớt chiếc tàu biển chở hành khách Lamoriciere, vốn bị đắm trong một cơn giông tố mùa Đông ngoài khơi quần đảo Balearic, khiến hơn 300 người thiệt mạng.
Le Yamato, et plus particulièrement l'histoire de son naufrage, est souvent apparu dans la culture populaire japonaise, comme dans l'anime Space Battleship Yamato et en 2005 dans le film Les Hommes du Yamato,.
Yamato, và đặc biệt là câu chuyện về sự đánh chìm nó, đã xuất hiện trên nhiều trong văn hóa đại chúng Nhật, ví dụ như phim hoạt hình Space Battleship Yamato và bộ phim Yamato năm 2005.
» Et Yona 1:4 rapporte : « Jéhovah lui- même lança un grand vent sur la mer, et il y eut une grande tempête sur la mer ; quant au navire, il était sur le point de faire naufrage.
Còn Giô-na 1:4 nói: “Đức Giê-hô-va khiến gió lớn thổi trên biển; trên biển có trận bão lớn, chiếc tàu hầu vỡ”.
Le refuge des naufragés est une île appelée Malte.
Đám người kiệt sức đã tìm được nơi trú ẩn tại đảo có tên gọi là Man-tơ.
Il est au bord du naufrage comme le Titanic.
Ý tôi là cậu ta đang nhảy cẫng trên tàu Titanic.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naufragé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.