negligent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ negligent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ negligent trong Tiếng Anh.
Từ negligent trong Tiếng Anh có các nghĩa là cẩu thả, bất cẩn, bất ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ negligent
cẩu thảadjective How many more must die because of your negligence? Còn bao nhiêu người nữa phải chết vì sự cẩu thả của anh? |
bất cẩnnoun If a murderer escaped, for example, the negligent guard would have to pay with his life. Chẳng hạn, nếu một kẻ sát nhân đào tẩu, người cai ngục bất cẩn sẽ phải trả bằng mạng mình. |
bất ýadjective |
Xem thêm ví dụ
In December 1942, additional anti-aircraft units, engineers, and a negligible number of reinforcement infantry arrived on the island. Tháng 12 năm 1942, một đơn vị phòng không bổ sung, các kỹ sư và một lượng binh lực đáng kể được tăng cường lên đảo. |
If the spindle sweep is not within specification along the Y- axis, we can use the middle screws to make very small adjustments to the sweep readings while changing the bow and twist values by a negligible amount Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể |
We've heard from dozens of witnesses, some who go so far as to accuse the CIA of covering up its own negligence in the days and weeks leading up to the attack. Chúng tôi đã nghe lời khai của hàng chục nhân chứng, có người còn buộc tội CIA che đậy sự sơ suất của mình trong những ngày và những tuần dẫn đến vụ tấn công. |
Jesus Christ commented on how the majority of people in his day did not learn from their forefathers’ negligence in the matter of proper spiritual feeding. Chúa Giê-su Christ đã bình luận rằng đa số những người sống vào thời của ngài đã không rút tỉa được bài học từ sự kiện các tổ phụ của họ đã chểnh mảng việc tiếp nhận đồ ăn thiêng liêng một cách đúng đắn. |
Common causes include lightning and drought but wildfires may also be started by human negligence or arson. Các nguyên nhân thông thường của nó là do sét và hạn hán nhưng những đám cháy rừng cũng có thể bùng phát do sự bất cẩn của con người hay do cố ý. |
Members, known as "Chartered Surveyors", are elected based on examination and are required to adhere to a code of conduct, which includes regulations about looking after their clients' money and professional indemnity insurance in case of error or negligence. Các thành viên, được gọi là "Điều tra viên chuyên nghiệp", được bầu dựa trên kiểm tra và được yêu cầu tuân thủ quy tắc ứng xử, bao gồm các quy định về chăm sóc tiền của khách hàng và bảo hiểm bồi thường chuyên nghiệp trong trường hợp có lỗi hoặc sơ suất. |
A 25.4 cm (10 in) shell struck the ship in the after funnel, but it failed to detonate and did negligible damage. Một quả đạn pháo 25,4 cm (10 in) đã bắn trúng ống khói phía sau của con tàu nhưng không phát nổ và không gây hư hại gì đáng kể. |
How many more must die because of your negligence? Còn bao nhiêu người nữa phải chết vì sự cẩu thả của anh? |
If you feel that this decision was made in error, and if you can maintain in good faith that the invalid click activity was not due to the actions or negligence of you or those for whom you are responsible, you may appeal the disabling of your account by using the account appeal form. Nếu bạn cảm thấy quyết định này được đưa ra do nhầm lẫn hoặc nếu bạn có thể thành thực xác nhận rằng hoạt động nhấp chuột không hợp lệ đó không phải do hành động hay sự tắc trách của bạn hoặc của những người mà bạn phải chịu trách nhiệm, bạn có thể khiếu nại việc vô hiệu hóa tài khoản của bạn bằng cách sử dụng biểu mẫu khiếu nại tài khoản. |
Were their reigns brief and negligible? Phải chăng triều đại của họ quá ngắn và không đáng nhắc đến? |
For example, has the unbeliever been totally responsible for the endangerment of spirituality, or has the Christian been negligent about Bible study, inconsistent in meeting attendance, and irregular in the ministry? Chẳng hạn, tình trạng thiêng liêng của một tín đồ bị nguy hại có phải chỉ do người hôn phối không tin đạo gây ra? Hay có phải một phần là do chính tín đồ ấy lơ là trong việc học hỏi cá nhân, tham dự nhóm họp không đều đặn hoặc rao giảng cách thất thường? |
While you enjoy showing hospitality, would you not feel very bad if you learned that because of some negligence on your part, a guest was stumbled by what occurred in your home? Dù thích bày tỏ lòng hiếu khách, chẳng lẽ bạn không thấy áy náy khi biết vì sự sơ suất của mình mà một người khách bị vấp phạm về chuyện xảy ra trong nhà bạn sao? |
You're gonna admit negligence? Anh sẽ thừa nhận sự cẩu thả của mình sao? |
His theory gave the first insight into the importance of the shapes of ocean basins in the size and timing of tides; he correctly accounted, for instance, for the negligible tides halfway along the Adriatic Sea compared to those at the ends. Lý thuyết của ông là cái nhìn đầu tiên vào tầm quan trọng của các hình dạng vịnh biển ảnh hưởng trên kích cỡ và thời gian thuỷ triều; ví dụ, ông đã tính toán chính xác các đợt thuỷ triều nhỏ ở giữa dọc theo Biển Adriatic so với các đợt thuỷ triều ở hai đầu cuối. |
A post-war assessment listed their weaknesses as: No director control for the guns The elevation of the main guns was insufficient Protection against torpedoes was weak The horizontal protection against plunging fire was weak The anti-aircraft defense was negligible They were coal-fired The organisation of the crew, the lighting and the method of transmitting orders were old-fashioned. Một đánh giá sau chiến tranh đã liệt kê những yếu kém của chúng như sau: Không có hệ thống kiểm soát hỏa lực cho các khẩu pháo Góc nâng của các khẩu pháo chính không thỏa đáng Bảo vệ chống ngư lôi yếu kém Việc bảo vệ ngang chống đạn pháo bắn tới yếu kém Bảo vệ phòng không thiếu sót Hệ thống động lực đốt than Tổ chức thủy thủ đoàn, phương thức chiếu sáng và truyền mệnh lệnh theo kiểu cũ. |
In addition, the Dalai Lama regime was tottering, and his government displayed negligence in affairs, the Kuomintang using this to their advantage to expand into the Lhasa regime of the Dalai Lama. Ngoài ra, chế độ của Đạt Lai Lạt Ma còn lúng túng, và chính phủ của ông cho thấy sự sơ suất trong công việc, Kuomintang sử dụng điều này để mở rộng chế độ Lhasa của Đức Đạt Lai Lạt Ma. |
This would disqualify the negligent father from serving the congregation as an appointed elder, for, as 1 Timothy 3:5 says: “If indeed any man does not know how to preside over his own household, how will he take care of God’s congregation?” Điều này hẳn khiến cho người cha sơ suất mất tư cách làm trưởng lão được bổ nhiệm để phục vụ cho hội-thánh, vì I Ti-mô-thê 3:5 có nói: “Vì nếu có ai không biết cai-trị nhà riêng mình, thì làm sao cai-trị Hội-thánh của Đức Chúa Trời?” |
However, this was met with negligible success as far as actual assimilation. Tuy nhiên, điều này đã được đáp ứng với sự thành công không đáng kể so với sự đồng hóa thực tế. |
Individual molecules have strong bonds that hold the atoms together, but there are negligible forces of attraction between molecules. Đơn phân tử có các liên kết mạnh mẽ giữ cho các nguyên tử ở cạnh nhau, nhưng vẫn có những lực hút không đáng kể giữa các phân tử. |
If you feel that this decision was made in error, and if you can maintain in good faith that the policy violations accrued were not due to the actions or negligence of you or those for whom you are responsible, you may appeal the disabling of your account using the Policy Violation Appeal - Account Disabled form. Nếu bạn cảm thấy rằng quyết định này được đưa ra do nhầm lẫn và nếu bạn có thể thành thật xác nhận rằng (các) lỗi vi phạm chính sách xảy ra không phải do hành động hoặc sự tắc trách của bạn hoặc những người mà bạn chịu trách nhiệm thì bạn có thể khiếu nại việc vô hiệu hóa tài khoản của mình bằng cách sử dụng biểu mẫu Khiếu nại vi phạm chính sách - Tài khoản bị vô hiệu hóa. |
Scholars believe that Robinson's difficulties reflect the notorious case of the Scottsboro Boys, in which nine black men were convicted of raping two white women on negligible evidence. Nhiều người cũng tin rằng sự kiện ảnh hưởng bởi vụ tai tiếng Scottsboro Boys, khi mà chín đàn ông da đen bị buộc tội cưỡng hiếp hai người phụ nữ da trắng dựa trên các chứng cứ hết sức mơ hồ. |
I would like to report a negligent situation. Tôi muốn báo cáo... một gia đình hoàn cảnh. |
If you feel that this decision was made in error, and if you can maintain in good faith that the invalid traffic wasn't due to the actions or negligence of you or those for whom you're responsible, you may appeal through our invalid activity appeal form. Nếu bạn cảm thấy rằng quyết định này được đưa ra là do nhầm lẫn và nếu bạn có thể thành thực xác nhận rằng lưu lượng truy cập không hợp lệ đó không phải là do các hành động hay sự cẩu thả của bạn hoặc những người mà bạn chịu trách nhiệm gây ra thì bạn có thể kháng nghị thông qua biểu mẫu kháng nghị hoạt động không hợp lệ. |
In a forthright manner he exposed the negligent priests, and he made the people aware of their true spiritual state. Ông thẳng thắn phô trương lỗi lầm của các thầy tế lễ cẩu thả, và ông giúp dân sự ý thức được thực trạng thiêng liêng của họ. |
THE ODDS OF ANOTHER ARSONIST IN A TOWN THIS SMALL ARE ALMOST NEGLIGIBLE. Tỉ lệ kẻ đốt phá khác trong 1 thị trấn nhỏ hầu như không đáng kể. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ negligent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới negligent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.