negro trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ negro trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ negro trong Tiếng Anh.
Từ negro trong Tiếng Anh có các nghĩa là người da đen, đen, người da đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ negro
người da đennoun The stuff about Negroes is great. Cái thứ về người da đen hay lắm. |
đennoun Said on national television that the white man pays me to keep Negroes defenseless. Còn rêu rao trên truyền hình người da trắng trả tiền cho anh để anh làm cho dân Da đen mất khả năng tự vệ. |
người da đennoun (person with dark skin) The stuff about Negroes is great. Cái thứ về người da đen hay lắm. |
Xem thêm ví dụ
At the Democratic National Convention in 1960, a proposal to endorse the ERA was rejected after it met explicit opposition from liberal groups including labor unions, AFL-CIO, American Civil Liberties Union (ACLU), Americans for Democratic Action (ADA), American Federation of Teachers, American Nurses Association, the Women's Division of the Methodist Church, and the National Councils of Jewish, Catholic, and Negro Women. Tại Hội nghị Dân chủ Quốc gia vào năm 1960, một đề xuất để ủng hộ ERA đã bị từ chối sau khi nó đã gặp sự phản đối rõ ràng từ các nhóm tự do bao gồm cả các công đoàn lao động, AFL-CIO, American Civil Liberties Union (ACLU), Người Mỹ cho Hành động Dân chủ (ADA), Liên bang Mỹ của giáo viên, Hội y tá Mỹ, Bộ phận phụ nữ của Giáo hội Methodist, và Hội đồng Quốc gia Do Thái, Thiên Chúa giáo, và người phụ nữ da đen. |
Said on national television that the white man pays me to keep Negroes defenseless. Còn rêu rao trên truyền hình người da trắng trả tiền cho anh để anh làm cho dân Da đen mất khả năng tự vệ. |
While the name Rio Negro means Black River, its waters are similar in color to strong tea, which is typical of blackwater rivers. Trong khi cái tên Rio Negro nghĩa là Sông Đen, nước của nó không thật chính xác là màu đen; chúng giống như màu của nước trà đặc. |
She then sailed for the landings in the Admiralties 27 February, arriving off Los Negros 2 days later. Sau đó nó lên đường cho cuộc đổ bộ tại quần đảo Admiralty vào ngày 27 tháng 2, đi đến ngoài khơi Los Negros hai ngày sau đó. |
Her time in Chile was prolific; her stories appeared in Repertorio Americano, including 40o sobre cero, 18 de setiembre, Misa de ocho, Vela urbana, El espíritu de mi tierra, Insomnio and El negro, sentido de la alegría. Thời gian của cô ở Chile là sung mãn; những câu chuyện của cô xuất hiện ở Repertorio Americano, bao gồm 40o sobre cero, 18 de setiembre, Misa de ocho, Vela urbana, El espíritu de mi tierra, Insomnio và El negro, sentido de la alegría. |
Within two weeks of ordering the seizure of Palawan and the Zamboanga peninsula, General Douglas MacArthur directed the capture of the isolated Visayan islands of Panay, Negros, Cebu and Bohol in the central Philippines. Trong vòng hai tuần sau khi ra lệnh bao vây Palawan và bán đảo Zamboanga, Tướng Douglas MacArthur trực tiếp chỉ đạo việc tái chiếm những đảo nằm tách biệt thuộc quần đảo Visayas như Panay, Negros, Cebu và Bohol ở trung tâm Philippines. |
Not an old Uncle, but a strong young Negro man. Không phải là một ông bác già, mà là một chàng trai da đen khỏe mạnh. |
We can never be satisfied as long as the Negro is the victim of the unspeakable horrors of police brutality . Không bao giờ chúng ta có thể hài lòng nếu người da đen vẫn còn sợ những hành động bạo tàn của cảnh sát đến nỗi không nói nên lời . |
On 13 December, she was struck by a kamikaze off Negros Island. Ngày 13 tháng 12, Nashville bị một máy bay tấn công cảm tử kamikaze đánh trúng ngoài khơi đảo Negros. |
The flag resembles the Pan-African flag designed by Marcus Garvey's Universal Negro Improvement Association, with the red and black bands reversed and a red sun in the top. Lá quốc kỳ tương tự như cờ Toàn Phi được Marcus Garvey thuộc Universal Negro Improvement Association thiết kế, với dải đỏ và đen đổi chỗ cho nhau và mặt trời đỏ nằm phía trên. |
"An explosion within an explosion", The Economist, UK, Jan. 19, 2015 "Muerte de Nisman: la media hora que es un agujero negro en la causa" . Ngày 19 tháng 1 năm 2015. ^ "An explosion within an explosion", The Economist, UK, Jan. 19, 2015 ^ “Biểu tình ở Buenos Aires đòi công lý cho công tố viên Nisman”. |
"""He despises Negroes, won't have one near him.""" “Ông ta khinh thường người da đen, sẽ không để người nào ở gần ông ta.” |
The best known and most widely spoken of these languages was Old Tupi, a modern descendent of which is still used today by indigenous peoples around the Rio Negro region, where it is known as Nheengatu (), or the "good language". Ngôn ngữ nổi tiếng nhất và từng được dùng rộng rãi nhất là tiếng Tupi cổ, nay chỉ còn được nói bởi thổ dân Nam Mỹ tại vùng Rio Negro, nơi nó được gọi là Nheengatu (), nghĩa là "ngôn ngữ tốt". |
Esther refers to a black man who serves food in her bad place as “the Negro.” Esther gọi người da đen phục vụ đồ ăn ở trong chỗ xấu xa là “tên Mọi.” |
Between 11:00 and 11:30 AM off Negros Island, the crew abandoned ship. Giữa 11 giờ 00 và 11 giờ 30 phút ngoài khơi đảo Negros, thủy thủ đoàn được lệnh bỏ tàu. |
In some areas, a lack of knowledge means the true status of a species is unknown; the Negros fruit dove has not been seen since 1953, and may or may not be extinct, and the Polynesian ground dove is classified as critically endangered, as whether it survives or not on remote islands in the far west of the Pacific Ocean is unknown. Trong một số lĩnh vực, thiếu kiến thức có nghĩa là tình trạng thực sự của một loài là không rõ; các Negros quả chim bồ câu đã không được nhìn thấy từ năm 1953 và có thể hoặc không bị tuyệt chủng, và chim bồ câu trên mặt đất Polynesia được phân loại là cực kỳ nguy cấp, vì nó có tồn tại hay không trên các hòn đảo xa xôi ở phía tây Thái Bình Dương. |
Rosemary Murphy as a neighbor, Brock Peters as the Negro on trial, and Frank Overton as a troubled sheriff are good as locality characters, too. Rosemary Murphy trong vai người hàng xóm dễ mến, Brock Peters với vai một Negro (chỉ người da đen) bị kết tội và Frank Overton thể hiện một cảnh sát trưởng đều hoàn thành tốt phần trình diễn của mình. |
The year 1823 saw the founding of the Society for the Mitigation and Gradual Abolition of Slavery (later the Anti-Slavery Society), and the publication of Wilberforce's 56-page Appeal to the Religion, Justice and Humanity of the Inhabitants of the British Empire in Behalf of the Negro Slaves in the West Indies. Năm 1823 chứng kiến việc thành lập Hội Chống Chế độ Nô lệ, và quyển sách dày 56 trang Appeal to the Religion, Justice and Humanity of the Inhabitants of the British Empire in Behalf of the Negro Slaves in the West Indies của Wilberforce được xuất bản. |
Mulatto is the issue of the white and the negro. Mulatto, lai giữa người Âu và người da đen. |
Negros Island can be seen from the western shoreline. Từ bờ biển tây có thể nhìn thẩy đảo Negros. |
After brief overhaul in Subic Bay, Converse patrolled off Corregidor until mid-March 1945, and from 18 March to 1 April joined in the invasion of Panay and Negros. Sau khi được đại tu tại vịnh Subic, Converse tuần tra ngoài khơi Corregidor cho đến giữa tháng 3, và từ ngày 18 tháng 3 đến ngày 1 tháng 4 đã tham gia cuộc tấn công lên các đảo Panay và Negros. |
In CMLL, Jericho took on Silver King, Negro Casas, and Último Dragón en route to an eleven-month reign as the NWA Middleweight Champion that began in December 1993. Ở EMLL, Jericho đã đấu với Silver King, Negro Casas và The Ultimo Dragon trên một con đường dài 11 tháng giữ đai vô địch Middleweight Champion bắt đầu vào tháng 12 năm 1993. |
His reply was a simultaneous denunciation of the divine right of kings, of nobility's supposedly superior blood and of racism: "It grieves me to see my fellow humans giving a man tributes appropriate for the divinity, I know that my blood is the same color as that of the Negroes." Câu trả lời của ông là một sự tố cáo về quyền tối thượng của các vị vua và thành kiến về chủng tộc trong tầng lớp quý tộc: "Trẫm đau lòng khi thấy đồng bào của mình thề nguyện cống hiến cho một kẻ cống vật như Thần thánh, Trẫm biết rằng dòng máu của mình có cùng màu với người da đen." |
“Well how do you know we ain’t Negroes?” “Vậy làm sao anh biết chúng tôi không phải là người da đen?” |
Extinct Dutch-based creole languages include: Skepi (Guyana); Negerhollands (aka "Negro Dutch"), Jersey Dutch and Mohawk Dutch (USA) and Javindo (Java). Các ngôn ngữ creole có nguồn gốc từ Hà Lan đã tuyệt chủng bao gồm: Skepi (Guyana); Negerhollands (còn gọi là "Negro Dutch"), Jersey Dutch và Mohawk Dutch (USA) và Javindo (Java). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ negro trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới negro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.