nomenclature trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nomenclature trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nomenclature trong Tiếng pháp.
Từ nomenclature trong Tiếng pháp có các nghĩa là danh pháp, mục lục, danh mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nomenclature
danh phápnoun (instance de classification servant de référence à une discipline donnée) |
mục lụcnoun |
danh mụcnoun |
Xem thêm ví dụ
La commission internationale de nomenclature zoologique a considéré le cas et a accepté en 2003 de remplacer le spécimen type original par le néotype proposé. ICZN đã lưu ý tới trường hợp này và đồng ý vào năm 2003 để thay thế mẫy vật điển hình gốc bằng mẫu vật điển hình mới. |
Pour s’en acquitter, l’Académie travaillera dans deux directions: Recueillir la nomenclature des mots, de leur prononciation, de leur orthographe et de leur sens pour éditer un dictionnaire lexicographique. Để hoàn thành nhiệm vụ, Viện đã làm việc theo 2 hướng: Thu thập danh mục các từ (mot), cách phát âm, chính tả và nghĩa của chúng để soạn một quyển từ điển từ vựng. |
Plus tard, d'autres auteurs ultérieurs ont déplacé le Requin à pointes noires vers le genre Carcharhinus, et en 1965 la Commission internationale de nomenclature zoologique le désigne comme l'espèce type du genre. Các tác giả sau này đã chuyển cá mập vây đen sang chi Carcharhinus; năm 1965 ICZN đã chỉ định nó làm loài điển hình của chi này. |
La nomenclature officielle est établie par la Fédération cynologique internationale. Loài này đã được đăng ký với Fédération Cynologique Internationale. |
La nomenclature de la souris nude a changé de nombreuses fois depuis sa découverte. Danh pháp cho con chuột trụi lông đã thay đổi nhiều lần kể từ khi phát hiện ra chúng. |
Suivant les règles de la Commission internationale de nomenclature zoologique c'est le premier nom décrit, johnsoni, qui est conservée. Theo luật của Ủy ban Quốc tế về Danh pháp Động vật, ưu tiên tên johnsoni. |
Le HGNC (HUGO Gene Nomenclature Committee, Comité de Nomenclature des Gènes) est l'un des comités le plus actif d'HUGO. Trong đó Ủy ban HUGO về danh mục gen (HGNC, HUGO Gene Nomenclature Committee) là ủy ban hoạt động mạnh nhất của HUGO hỗ trợ việc gán tên gen đơn nhất và biểu tượng cho mỗi gen con người. |
C'est aussi une division de premier niveau dans la Nomenclature des unités territoriales statistiques (NUTS) de l'Union européenne et une circonscription législative européenne. Phân chia tương tự được sử dụng để xác định ranh giới các vùng cấp 1 (NUTS) của Liên minh châu Âu, và các khu vực bầu cử tại Ý của Nghị viện châu Âu. |
C'est pourquoi je suggère une approche légèrement différente en terme de nomenclature. Và lí do tại sao tôi đề nghị một sự tiếp cận khác cho cái mà các bạn gọi. |
Cette crocine est un ester di-(β-D-gentiobiosyl) trans-crocétine (nomenclature IUPAC : acide 8,8-diapo-8,8-caroténoïque). Chất này là este trans-crocetin di-(β-D-gentiobiosyl); tên theo danh pháp IUPAC của nó là axit 8,8-diapo-8,8-carotenoic. |
Reconnu par les botanistes australiens comme la basee officielle de la nomenclature des plantes australiennes, il est l'élément central de l'Australia’s Virtual Herbarium, un projet de 10 millions de dollars australiens, visant à fournir un accès en ligne intégré pour les données et les collections de spécimens d'herbiers importants de l'Australie. Đây là thành tố cốt lõi của Phòng mẫu cây Ảo Úc (Australia's Virtual Herbarium) - một dự án cộng tác với ngân quỹ 10 triệu đô la Úc, có mục đích cung cấp quyền truy cập trực tuyến đến dữ liệu và các bộ sưu tập mẫu vật của các phòng mẫu cây lớn của Úc. |
Notre découvertef de la dynamique psychique ne peut pas rester sans influence sur la nomenclature et la description. Mảnh thị kiến này nhìn vào trong những động lực tâm thần không thể không tác động đến thuật ngữ và sự mô tả. |
Masses des isotopes données par la Commission sur les Symboles, les Unités, la Nomenclature, les Masses atomiques et les Constantes fondamentales (SUNAMCO) de l'IUPAP. Khối lượng các đồng vị do IUPAP Commission on Symbols, Units, Nomenclature, Atomic Masses and Fundamental Constants (SUNAMCO) cung cấp. |
L'OMD gère en outre la nomenclature internationale des marchandises appelée Système harmonisé (SH) et les aspects techniques des accords de l'Organisation mondiale du commerce (OMC) sur l'évaluation en douane et les règles d'origine. WCO duy trì danh mục hàng hoá Hệ thống Hài hoà quốc tế (HS), và quản lý các khía cạnh kỹ thuật của các Hiệp định của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) về Định giá Hải quan và Quy tắc Xuất xứ. |
Little et al. ont donc décidé de faire de Xanthocyparis un synonyme de Callitropsis, le nom correct pour ces espèces selon le Code international de nomenclature botanique lorsqu'on les classe dans un genre distinct. Little và những người khác vì thế đã coi Xanthocyparis là đồng nghĩa của Callitropsis, tên gọi chính xác cho các loài này theo quy tắc của ICBN khi xử lý một chi khác biệt. |
Selon les règles du Code international de nomenclature zoologique (CINZ), l'appellation originale, Manospondylus gigas, devrait avoir la priorité sur Tyrannosaurus rex. Theo các quy tắc của Luật quốc tế về danh mục động vật (ICZN), hệ thống chi phối việc đặt tên khoa học của các loài động vật, Manospondylus gigas do đó nên được ưu tiên hơn Tyrannosaurus rex, vì nó được đặt tên trước tiên. |
L'équivalent le plus proche est la Dinosaur Genera List, compilée par l'expert en nomenclature George Olshevsky, qui fut d'abord publiée en ligne en 1995 et est régulièrement mise à jour. Gần nhất là Danh sách Các chi khủng long, được biên soạn bởi chuyên gia danh pháp sinh học George Olshevsky, công bố trực tuyến lần đầu vào năm 1995 và được cập nhật thường xuyên. |
En 2006, l'Union astronomique internationale (UAI), reconnue par les astronomes comme l'autorité mondiale chargée de résoudre les conflits de nomenclature, a publié sa décision sur ce sujet. Trong lần trả lời vào năm 2006, Hiệp hội Thiên văn Quốc tế (IAU), được các nhà thiên văn học biết đến như là một bộ phận thế giới chịu trách nhiệm về việc giải quyết vấn đề về thuật ngữ khoa học, đã cho ra đời quyết định của nó dành cho vấn đề này. |
La demande pour un nom mythologique semblait être en harmonie avec la nomenclature des autres planètes, qui toutes, à l'exception de la Terre, ont été nommées d'un nom de la mythologie grecque et romaine. Sự đòi hỏi đặt tên theo thần thoại là để tuân thủ cách đặt tên cho những hành tinh khác, ngoại trừ Trái Đất, đều theo tên các vị thần trong thần thoại Hy Lạp và La Mã. |
Dans la nomenclature zoologique, un nomen dubium (« nom douteux » en latin, nomina dubia au pluriel) est un nom scientifique qui est d’utilisation inconnue ou douteuse. Trong danh pháp động vật, một nomen dubium (tiếng La tinh để chỉ "tên gọi bị nghi ngờ", số nhiều nomina dubia) là một tên gọi khoa học có áp dụng không rõ hoặc bị nghi vấn. |
L’appellation des espèces animales est tenue de se conformer avec les règles établis par la Commission internationale de nomenclature zoologique (ICZN). Việc đặt tên cho những loài động vật phải tuân theo những quy định của Ủy ban quốc tế về Danh mục Động vật học (ICZN). |
Tous les codes de nomenclature autorisent qu’un spécimen type nouveau (néotype) soit choisi dans ce cas. Mọi quy tắc của danh pháp trong trường hợp này đều cho phép lựa chọn mẫu vật điển hình mới (neotip). |
Selon la nomenclature de la Fédération cynologique internationale, il est classé dans le groupe 5 Spitz et chiens de type primitif, section 6 Chiens de type primitif, standard n° 248. Loài này được tổ chức Fédération Cynologique quốc tế công nhận, trong nhóm 6, chó săn mùi và các giống liên quan, mục 1.3, những con chó có kích thước nhỏ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nomenclature trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới nomenclature
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.