νότος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ νότος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ νότος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ νότος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hướng nam, phía nam, nam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ νότος

hướng nam

noun

Βρήκα ίχνη εισερχόντων από το νότο, αλλά όχι νότιας αποχώρησης.
Tôi thấy có dấu chân đi tới từ hướng Nam, nhưng không có dấu chân quay lại.

phía nam

noun

Στο μακρινό νότο, το φθινόπωρο μπορεί να είναι πολύ άγριο και απρόβλεπτο.
Xa xôi phía Nam, mùa thu có thể đặc biệt khủng khiếp và không lường trước được.

nam

noun (một trong các hướng chính của la bàn)

Κι επομένως αυτό ωθεί το ρεύμα προς τα πίσω, προς Νότο.
Và nó kéo dòng hải lưu về lại phía nam.

Xem thêm ví dụ

Ο Πόλεμος των Φώκλαντ (ισπανικά: Guerra de las Malvinas), επίσης γνωστός ως Σύγκρουση των Φώκλαντ, Κρίση των Φώκλαντ, και Guerra del Atlántico Sur (Ισπανικά για "Πόλεμος του Νότιου Ατλαντικού"), ήταν ένας πόλεμος δέκα εβδομάδων μεταξύ της Αργεντινής και του Ηνωμένου Βασιλείου με αντικείμενο δύο Βρετανικά υπερπόντια εδάφη στον Νότιο Ατλαντικό: τα Νησιά Φώκλαντ και τις Νήσοι Νότια Γεωργία και Νότιες Σάντουιτς.
Chiến tranh Falkland (tiếng Anh: Falklands War, tiếng Tây Ban Nha: Guerra de las Malvinas), cũng gọi là Xung đột Falkland, Khủng hoảng Falkland, là một chiến tranh kéo dài trong mười tuần giữa Argentina và Anh Quốc về hai lãnh thổ là quần đảo Falkland và Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich tại Nam Đại Tây Dương.
Ο θαλάσσιος ελέφαντας του νοτίου ημισφαιρίου διακρίνεται από τον θαλάσσιο ελέφαντα του Βορείου Ημισφαιρίου (του οποίου δεν συμπίπτει η κατανομή με του θαλασσίου ελέφαντα του νοτίου ημισφαιρίου) από την μεγαλύτερη σωματική του μάζα και την μικρότερη προβοσκίδα.
Hải cẩu voi miền nam được phân biệt với hải cẩu voi phương bắc (hai loài này không có phạm vi phân bố chồng lên nhau) bằng khối lượng cơ thể (hải cẩu voi miền nam lớn hơn và vòi cũng ngắn hơn).
Τα μονοπάτια συνέδεαν τις περιφέρειες της Αυτοκρατορίας των Ίνκα από την βόρεια πρωτεύουσα της επαρχίας στο Κίτο του Εκουαδόρ ως τη σύγχρονη πόλη του Σαντιάγκο της Χιλής στον νότο.
Các con đường mòn kết nối các vùng của đế chế Inca từ trung tâm ở miền Bắc là Quito, Ecuador ngày nay qua các thành phố hiện đại Santiago, Chile ở phía nam.
Το μεγάλο πλοίο εδώ ήταν αυτό με το οποίο έπλεε ο Ζένγκ Χε στις αρχές του 15ου αιώνα στα μεγάλα του ταξίδια στην Νότια Θάλασσα της Κίνας, στην Ανατολική Θάλασσα της Κίνας και μέσω του Ινδικού Ωκεανού στην Ανατολική Αφρική.
Con tàu lớn này đã được Zheng He chèo lái vào đầu thế kỉ 15 trong chuyến đi vĩ đại của ông vòng quanh biển nam và Đông Trung Quốc qua Ấn Độ dương và Đông Phi chiếc thuyền nhỏ đằng trước nó
Οι απόστολοι δεν ήταν δειλοί, αλλά, όταν έμαθαν ότι είχε γίνει μια σκευωρία για να τους λιθοβολήσουν, ενήργησαν με σοφία και πήγαν να κηρύξουν στη Λυκαονία, μια περιοχή της Μικράς Ασίας, στη νότια Γαλατία.
Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti.
Τα πλοία τους συνέχισαν να παραπλέουν τη νότια ακτή της Ισπανίας μέχρι που έφτασαν σε κάποια περιοχή η οποία ονομαζόταν Ταρτησσός.
Những thương thuyền của họ tiếp tục men theo bờ biển phía nam Tây Ban Nha cho đến khi tới vùng gọi là Tartessus.
Πριν από λίγο καιρό, ο υπεύθυνος για την ασφάλεια του Εκθεσιακού Χώρου της Πρετόρια, στη Νότια Αφρική, εγκωμίασε τη συμπεριφορά των Μαρτύρων του Ιεχωβά, από όλες τις φυλές, οι οποίοι χρησιμοποιούν εκείνες τις εγκαταστάσεις για τις ετήσιες συνελεύσεις τους.
Cách đây một thời gian, nhân viên an ninh trưởng của bãi hội chợ Pretoria, Nam Phi, bình luận về tư cách đạo đức của các Nhân-chứng Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc là những người dùng chỗ đó cho những hội nghị hằng năm.
Αυτό όμως δεν θα μπορούσε να συμβαίνει αν τα κοντάρια ήταν προσανατολισμένα από βορρά προς νότο και η κουρτίνα ήταν παράλληλη με αυτά.
Nhưng không thể như thế nếu các đòn nằm về hướng bắc-nam, song song với màn che.
Σύντομα, το καλοκαίρι του 1953, διορίστηκα να υπηρετώ περιοχές μαύρων στο Νότο ως επίσκοπος περιφερείας.
Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt.
Η αρμονία είναι οι νότες που ο Μότσαρτ δεν σας έδωσε, αλλά με κάποιο τρόπο η αντίθεση των νοτών συνιστά αυτό.
Đồng điệu là những nốt mà Mozart đã không cho bạn, nhưng bằng cách nào đó sự tương phản giữa các nốt đã gợi nên điều đó
Υπάρχουν φήμες ότι κάτι χοντρό παίχτηκε νότια.
Nhưng nghe nói bên Mễ đang có vụ gì khủng khiếp lắm.
Χωράφια με αναβαθμίδες συναντάμε και σε άλλες χώρες, κυρίως στη Νοτιοανατολική Ασία, στη Νότια Αμερική και σε μερικά μέρη της Αφρικής.
Các nước khác cũng có những cánh đồng bậc thang, đặc biệt là ở Đông Nam Á Châu, Nam Mỹ và một số vùng ở Phi Châu.
Μετά την αυτοκτονία της Κλεοπάτρας το επόμενο έτος, γίνεται και η Αίγυπτος ρωμαϊκή επαρχία, και δεν παίζει πια το ρόλο του βασιλιά του νότου.
Sau khi Cleopatra tự tử vào năm sau, Ê-díp-tô cũng trở thành một tỉnh của La Mã và không còn đóng vai trò vua phương nam nữa.
Εκείνο το έτος, το γραφείο τμήματος της Εταιρίας Σκοπιά στη Νότια Αφρική ταχυδρόμησε 50.000 Βιβλικά έντυπα σε ανθρώπους που ήταν διασκορπισμένοι σε διάφορα μέρη της χώρας.
Trong suốt năm đó, chi nhánh Nam Phi của Hội Tháp Canh đã gởi đi 50.000 tài liệu sách báo về Kinh Thánh cho dân chúng ở rải rác trên khắp xứ.
Από το 1968 μέχρι το 1977, υπηρετήσαμε ως ειδικοί σκαπανείς κάτω στο Νότο, από την Τζόρτζια μέχρι το Μισισιπή.
Từ năm 1968 đến năm 1977, chúng tôi làm tiên phong đặc biệt ở Nam Hoa Kỳ, xuyên suốt bang Georgia và bang Mississippi.
Οι Λάννιστερ είναι στρατός του Νότου.
Nhà Lannister là đội quân phía Nam.
Αποφοίτησα από το γυμνάσιο το 1932, σε ηλικία 15 ετών, και το επόμενο έτος πήγα ένα μεταχειρισμένο αυτοκίνητο στον αδελφό μου τον Κλάρενς, ο οποίος έκανε σκαπανικό στη Νότια Καρολίνα.
Năm 1932 tôi tốt nghiệp trung học khi được 15 tuổi. Năm sau, tôi lái một chiếc xe cũ đến giao cho anh Clarence, lúc đó đang làm tiên phong ở bang South Carolina.
'Ισως να πάρετε κουράγιο γνωρίζοντας... ότι ο Πομπήιος έχει στρατοπεδεύσει μόλις 30 χιλιόμετρα δυτικά μας... και ότι ο στρατός του Λούκουλλου πλησιάζει από τα νότια... κάνοντας νυχτερινή πορεία.
Có thể các ngươi sẽ thêm dũng khí khi biết... rằng Pompey lúc này đang đóng quân ở cách chúng ta 20 dặm về phía Tây... và rằng quân đội của Lucullus đang đến từ phía Nam... bởi lệnh tuần hành đêm bắt buộc.
ΝΠ: "Πτήση της Μέλισσας" σε αυτήν τη νότα.
DP: "Chuyến bay của Bumblebee" với nốt đó.
1 / 4 της νότας ισούται με 330.
Nốt đen bằng 330 nhịp / phút.
ΤΟ ΒΙΒΛΙΟ ΕΤΟΥΣ 1992 εξηγούσε: «Δυο θαρραλέοι σκαπανείς διάκονοι από το Κέιπ Τάουν [Νότια Αφρική], ο Γκρέι Σμιθ και ο μεγαλύτερος αδελφός του Φρανκ, ξεκίνησαν για τη Βρετανική Ανατολική Αφρική με σκοπό να δουν ποιες δυνατότητες υπήρχαν για τη διάδοση των καλών νέων.
CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng.
Αυτή η σκηνή, που ήταν τόσο διαφορετική από την άνυδρη περιοχή όπου ζούσαμε εμείς στη Νότια Αυστραλία, διήγειρε τη φαντασία μου.
Vì xứ Ceylon quá xa nơi chúng tôi sinh sống tại vùng đất khô cằn ở bang South Australia, nên hình ảnh này đã khơi dậy trí tưởng tượng của tôi.
Θα μπούμε στο Νότο σαν πολίτες που έρχονται από την ουδέτερη πολιτεία του Kentucky να ενωθούν με τους Νότιους.
Chúng tôi sẽ thâm nhập Miền Nam với tư cách thường dân của bang trung lập Kentucky tới để tham gia chính nghĩa Phương Nam.
Έμαθα πρόσφατα ότι στη Νότια Αφρική δεν κλέβουν κανένα λευκό Volvo.
Gần đây tôi biết được một điều: ở Nam Phi, không một xe Volvo trắng nào bị đánh cắp.
Στα νότια απλωνόταν το αρχαίο έθνος της Αιγύπτου, το οποίο κυβερνούσε ο Φαραώ, ο βασιλιάς-θεός του.
Ai Cập cổ đại nằm ở phía nam được trị vì bởi Pha-ra-ôn, vị vua được xem là thần.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ νότος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.