ολοκλήρωμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ολοκλήρωμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ολοκλήρωμα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ολοκλήρωμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Tích phân, tích phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ολοκλήρωμα
Tích phânnoun Υπολογίζει το σωρευτικό άθροισμα (ολοκλήρωμα) του διανύσματος εισόδου. Name Tính tổng lũy tích (tích phân) cũa véc-tơ nhập. Name |
tích phânnoun Υπολογίζει το σωρευτικό άθροισμα (ολοκλήρωμα) του διανύσματος εισόδου. Name Tính tổng lũy tích (tích phân) cũa véc-tơ nhập. Name |
Xem thêm ví dụ
Μπορούμε να κάνουμε το ολοκλήρωμα πάνω από την επιφάνεια και ο συμβολισμός είναι συνήθως ένα κεφαλαίο σίγμα. Chúng tôi có thể tích hợp trên bề mặt, và các ký hiệu thường là một sigma vốn. |
Εισάγετε την αρχική τιμή x ή έκφραση για το ολοκλήρωμα, για παράδειγμα # ή pi Nhập điểm-x ban đầu hoặc biểu thức tích phân, ví dụ # hoặc pi |
Ο συντελεστής μετατροπής είναι 108, αφού ροή είναι το ολοκλήρωμα του πεδίου πάνω σε μια περιοχή, έχοντας τις μονάδες του τετραγώνου της απόστασης, έτσι 104 (μαγνητικό πεδίο συντελεστής μετατροπής) φορές το τετράγωνο του 102 (γραμμική απόσταση συντελεστής μετατροπής, δηλαδή, εκατοστών ανά μέτρο). Hệ số chuyển đổi là 108, vì thông lượng là tích phân trường trên diện tích, diện tích có đơn vị là bình phương khoảng cách, do đó 104 (hệ số chuyển đổi từ trường) tính theo bình phương 102 (hệ số chuyển đổi khoảng cách tuyến tính, tức là xentimét trên mét). |
Σωρευτικό άθροισμα (ολοκλήρωμα) Comment Tổng lũy tích (tích phân) Comment |
Υπολογίζει το σωρευτικό άθροισμα (ολοκλήρωμα) του διανύσματος εισόδου. Name Tính tổng lũy tích (tích phân) cũa véc-tơ nhập. Name |
Τώρα ο Αδάμ θα είχε ένα ‘βοηθό’, ένα ‘συμπλήρωμα’ ή ολοκλήρωμα. Bây giờ A-đam có “một người giúp đỡ”, “một người bổ túc” hoặc một người tương ứng với ông. |
Οι μονάδες για τη μαγνητική ροή Φ, το οποίο είναι το ολοκλήρωμα του μαγνητικού πεδίου πάνω σε μια περιοχή, είναι το Βέμπερ (Wb) στο SI και το maxwell (Mx) στο σύστημα cgs. Các đơn vị cho từ thông Φ, là tích phân của từ trường trên một diện tích, là weber (Wb) trong SI và maxwell (Mx) trong hệ thống cgs. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ολοκλήρωμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.