papel-moeda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ papel-moeda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papel-moeda trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ papel-moeda trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tiền giấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ papel-moeda
tiền giấynoun |
Xem thêm ví dụ
Por levar mensagem militar, posso usar papel-moeda dos EUA. Là người đưa thư, tôi có quyền trả bằng tín phiếu Hoa Kỳ. |
O Banco da Itália começou a produzir papel-moeda em 1896. Ngân hàng Anh bắt đầu phát hành giấy bạc (tiền giấy) từ năm 1694. |
Posso pagar em papel-moeda dos EUA. Tôi có thể trả bà bằng tín phiếu Hoa Kỳ. |
A dinastia Song foi o primeiro governo na história do mundo a emitir papel-moeda e a primeira entidade política chinesa a estabelecer uma marinha permanente. Triều Tống là chính phủ đầu tiên trong lịch sử thế giới phát hành tiến giấy và là thực thể Trung Hoa đầu tiên thiết lập một hải quân thường trực. |
Então eu pergunto: "Que acontecerá à última comunidade "que usa notas de papel, quando o mundo usar moeda digital?" Và câu hỏi tôi thắc mắc là điều gì sẽ xảy đến với những người còn lại họ sử dụng tiền giấy trong khi phần còn lại của thế giới dùng tiền tệ số? |
Já vendeu papel até para a Casa da Moeda do Brasil. Con báo đốm cũng xuất hiện trong tiền giấy của Brasil. |
A própria moeda era apenas papel, portanto não possuindo nenhum valor intrínseco, mas era aceita pelos comerciantes pois poderia ser resgatada a qualquer hora pela espécie equivalente. Loại tiền tệ chính nó không có giá trị bẩm sinh, nhưng được chấp nhận bởi các thương nhân vì nó có thể được hoàn trả lại cho tiền vàng tương đương. |
Say também afirmou que a moeda é neutra, porque seu único papel é facilitar as transações: portanto, as pessoas demandam dinheiro apenas para comprar mercadorias. Say lập luận tiền bạc là trung tính, vì vai trò duy nhất của nó là làm công cụ cho trao đổi, vì vậy, mọi người muốn tiền chỉ để mua hàng hóa. |
Uma nota de cem dólares é impressa pelo governo e designada como moeda oficial, ao passo que outros pedaços de papel, não o são. Tờ 100 đô được Chính phủ ấn hành và được quy định là đồng tiền chính thức. trong khi những tờ giấy khác thì không. |
Lembro-me da época em que costumávamos enviar cartas de amor pelo correio normal ou quando juntávamos algumas moedas para telefonar de uma cabine telefônica para pessoas queridas ou quando desenhávamos e escrevíamos poemas de amor em papel comum. Tôi nhớ những ngày khi chúng ta từng gửi các bức thư tình qua đường bưu điện hoặc chúng ta đã gom góp một vài đồng xu như thế nào để gọi cho những người thân yêu của mình từ một phòng điện thoại công cộng hoặc chúng ta có thể vẽ và làm thơ tình trên giấy thường. |
Embora por vezes se supusesse que em Roma não havia "papel" ou transações documentais, o sistema de bancos disseminado pelo império possibilitava a troca de somas de dinheiro muito elevadas que não passavam pela transferência física de moedas, em parte por causa dos riscos envolvidos no transporte de grandes quantidades de dinheiro, particularmente por via marítima. Mặc dù đôi khi người ta cho rằng La Mã cổ đại thiếu "giấy" hoặc giao dịch tài liệu, các hệ thống của các ngân hàng trên khắp đế quốc cũng cho phép trao đổi một khoản tiền rất lớn mà không có sự vận chuyển tiền tự nhiên, một phần vì những rủi ro của việc di chuyển số lượng lớn tiền mặt, đặc biệt là bằng đường biển. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papel-moeda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới papel-moeda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.