papelão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ papelão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papelão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ papelão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là các tông, Giấy bìa cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ papelão
các tôngnoun Eles estão pegando um diquete gigantesco feito de papelão. Họ đang nhấc cái đĩa mềm khổng lồ làm từ bìa các tông. |
Giấy bìa cứng(Bìa carton 3 lớp , 5 lớp , 7 lớp chuyên dùng đóng , bọc hàng) Até construí um foguete com caixas de papelão. Tôi thậm chí chế tạo một cái tên lửa từ những thùng giấy bìa cứng. |
Xem thêm ví dụ
— Ainda está na caixa de papelão dentro do armário da sala de estar com todos os outros vídeos? “Có phải trong hộp giấy trong tủ phòng khách cùng những cuốn băng khác không?” |
Também, para avisar os guardas de que éramos criminosos perigosos, fixavam um pequeno pedaço redondo de papelão vermelho no lado de fora da porta de nossa cela. Ngoài ra, họ gắn một miếng các tông nhỏ, tròn, đỏ bên ngoài cửa xà lim chúng tôi để báo cho lính canh biết chúng tôi là tội phạm nguy hiểm. |
Começamos com um protótipo construído em três dias, feito de papelão e papel alumínio. Chúng tôi thử nghiệm với thiết kế mẫu được làm trong ba ngày, bằng bìa cứng và lá nhôm. |
Amarrados numa caixa de papelão, com um adesivo que certamente conseguira no posto de trocas, estavam alguns pães fritos (guloseimas típicas dos índios Navajo), e alguns pedaços de carne de carneiro — um presente de Natal para o filho. Gói trong một hộp giấy nhỏ với nhãn hiệu đồ phụ tùng xe hơi mà chắc là bà có được từ nơi trạm trao đổi buôn bán, là ổ bánh mì chiên dòn và những miếng thịt trừu—một món quà Giáng Sinh cho đứa con trai nhỏ của bà. |
Nos momentos que o estivemos observando, ele empacotou as suas coisas em caixas de papelão, foi ao escritório de seu advogado e quatro bancos. Trong lúc ta theo dõi anh ta, anh ta đóng gói đồ đạc vào hộp các tông, vào văn phòng luật sư và 4 ngân hàng. |
Comece utilizando uma caixa de papelão vazia, conforme sugerido pelo Presidente Boyd K. Bắt đầu với một hộp rỗng bằng bìa cứng, như Chủ Tịch Boyd K. |
Este tipo de GTIN é encontrado em produtos vendidos em multipacks, como caixas de de papelão. Loại GTIN này có trên các sản phẩm bán theo nhiều gói, chẳng hạn như hộp vận chuyển. |
Dizem que Potemkin mandou construir fachadas de papelão de lojas e casas. Người ta nói rằng Potemkin đã ghép tạm các cửa hàng và nhà cửa giả tạo từ những tấm bìa cứng. |
( O que ele certamente não, sendo feito inteiramente de papelão. ) ( Nào ông chắc chắn đã không, đang được thực hiện hoàn toàn của các tông. ) |
Minha grade de papelão não encaixa direito. Tấm lưới bằng giấy bìa cứ trợt ra hoài. |
E eu colhia as baratas e as colava neste papelão que levávamos ao tribunal nos nossos casos. Và tôi đã bắt gián, dùng súng bắn keo dính chúng vào tấm áp phích mà chúng tôi sẽ mang ra toà trong vụ kiện của mình. |
Trens descarrilaram; trechos de estradas viraram escombros; encanamentos de gás e água romperam-se; casas ruíram como se fossem de papelão. Xe lửa bị lật, những đoạn đường xa lộ nứt ra từng phần; những ống chính dẫn nước và hơi đốt bị gãy; những căn nhà sập như là làm bằng các tông. |
E aquele pequeno programa no disco de papelão. Phía trên cái đĩa là một chương trình nhỏ khác. |
Recebemos também de firmas de fora, sem custo, as muitas caixas de papelão necessárias.” Chúng tôi cũng nhận được miễn phí nhiều thùng trống mà chúng tôi rất cần từ các hãng ngoài đời tặng cho”. |
Para que fiquem mais firmes e fáceis de usar, recorte-as e cole-as em cartolina, papelão, sacos de papel ou palitos para trabalhos artesanais. Để làm cho hình các nhân vật này được chắc chắn và dễ sử dụng, hãy cắt các hình đó ra và dán hồ hay dán băng keo các hình này lên giấy cứng, bao giấy nhỏ hay que gỗ làm thủ công. |
Uma conta de iPhone de 300 páginas frente-e-verso mandada em uma caixa de papelão pela AT&T Mobility foi o assunto de um vídeo viral feito por Justine Ezarik que se tornou um fenômeno da internet em agosto de 2007. Một tập hóa đơn iPhone 300 trang từ nhà mạng AT&T Mobility được gửi tới trong một chiếc hộp đựng trở thành chủ đề của một đoạn video lan truyền nhanh bởi nhân vật YouTube Justine Ezarik, được biết tới qua biệt danh iJustine, và đã trở thành một meme trên Internet vào tháng 8 năm 2007. |
Para estudar o efeito de pele de papelão ondulado, em janeiro-fevereiro de 1935, uma única TB-3-04:00-34R teve as ondulações gradativamente cobertos com tecido. Để nghiên cứu hiệu ứng của kiểu vỏ nhăn, vào tháng 1-2 năm 1935 một chiếc TB-3-4AM-34R đã được lắp thêm lớp vỏ nhăn bằng vải. |
Os irmãos austríacos enviaram 48,5 toneladas de alimentos, 5.114 caixas de papelão de roupa e 6.700 pares de sapatos a Lviv e a Uzhgorod, na Ucrânia. Các anh em tại Áo gởi 48,5 tấn thực phẩm, 5.114 thùng đồ và 6.700 đôi giày đến Lviv và Uzhgorod trong xứ Ukraine. |
Eu pedi para cada um desses homens irem ao achados e perdidos do clube e escolher um item e coloca-lo em uma caixa de papelão e selar a caixa. Tôi đã yêu cầu mỗi người này đến chỗ của rơi nhặt được của CLB và chọn một món đồ và đặt nó vào một hộp đựng cờ và rồi niêm chiếc hộp lại. |
Ele ergueu um pedaço de papelão branco do tamanho de uma folha de nota de papel. Ông đã tổ chức một mảnh bìa cứng trắng về kích thước của một tờ giấy ghi chú. |
No ínterim, as congregações ajuntaram roupa, e, em pouco tempo, nossa filial estava cheia de caixas de papelão, malas e bolsas! Trong khi ấy, các hội thánh thu góp quần áo, và chẳng mấy chốc chi nhánh chúng tôi tràn ngập nào là thùng, va-li và bao bị! |
O seu pedaço de papelão de 1927 está lá, mas minha mala não. Cái va-li carton năm 1927 của anh có trong đó, nhưng va-li của tôi thì không. |
Quando anoitece, ele se deita e dorme debaixo do carrinho sobre um pedaço de papelão. Đêm đến, ông trải tấm bìa cứng dưới gầm xe đẩy và nằm ngủ. |
Nomeado para o seu visualizador de papelão dobrável, a plataforma é concebida como um sistema de baixo custo para fomentar o interesse e o desenvolvimento de aplicações de realidade virtual. Đặt tên theo cách xem dùng bìa gấp (cardboard), nền tảng này được dự định như một hệ thống chi phí thấp để khuyến khích sự quan tâm và phát triển trong các ứng dụng VR. |
Ele foi apresentado na conferência de desenvolvedores Google I/O de 2014 onde um visualizador de papelão foi dado para todos os participantes. Nền tảng được giới thiệu tại hội thảo phát triển Google I/O 2014, nơi mà một thiết bị xem Cardboard đã được trao cho tất cả người tham dự. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papelão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới papelão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.