particulière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ particulière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ particulière trong Tiếng pháp.
Từ particulière trong Tiếng pháp có các nghĩa là riêng, đặc biệt, riêng biệt, kỳ quái, lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ particulière
riêng(peculiar) |
đặc biệt(peculiar) |
riêng biệt(peculiar) |
kỳ quái(peculiar) |
lạ(weird) |
Xem thêm ví dụ
Actuellement, la seule chose qui différencie les personnes de ce public est : quel est ce « si » particulier sur lequel vous vous concentrez ? Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào? |
Vous pouvez vous sentir poussé à inviter une personne en particulier à parler, peut-être parce qu’elle a un point de vue dont les autres pourraient tirer profit. Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
La mite dont il est question ici est sans doute la mite des vêtements ou teigne, en particulier lorsqu’elle est au stade de larve destructrice. Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại. |
La famille Dubois s’efforce aujourd’hui de se tenir à des habitudes d’hygiène mentale qui soient bénéfiques à tous, et à Matthieu en particulier. Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ. |
Selon Hermann Weyl, Fischer a eu une grande influence sur Noether, en particulier en lui présentant les travaux de David Hilbert. Theo Hermann Weyl, Fischer có ảnh hưởng quan trọng tới Noether, đặc biệt khi ông giới thiệu bà đến với những công trình của David Hilbert. |
La plupart des gens ne voient rien, mais j'ai des yeux particuliers. nhưng tao có đôi mắt đặc biệt. |
Si vous êtes une entreprise implantée aux États-Unis ou un particulier résidant aux États-Unis, ou bien une entreprise étrangère ayant des activités aux États-Unis, vous devez demander un numéro d'identification fiscale (tel qu'un numéro TIN ou un numéro SSN) si vous n'en possédez pas encore. Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc cá nhân tại Hoa Kỳ hoặc doanh nghiệp không thuộc Hoa Kỳ có hoạt động tại Hoa Kỳ và bạn không có I.D. thuế chẳng hạn như Mã số nhận dạng người nộp thuế hoặc Số an sinh xã hội, thì bạn cần phải có được I.D. thuế. |
Appartenant à un particulier, il est toujours en activité. Nhưng nó lúc nào cũng là việc làm của một cá nhân. |
Les recherches portent généralement sur des régions particulières et donc les analyses complètes sur l'espèce sont rares. Các nhà nghiên cứu thường tập trung vào các sinh vật đặc biệt, do đó phân tích toàn loài là rất ít. |
En particulier, elle nous dit pourquoi nous voyons de l'immoralité. Đặc biệt là, nó cho chúng ta biết vì sao chúng ta có thể nhận thấy sự vô đạo đức. |
Et en particulier, pourquoi leur apprendre les maths en général? Và đặc biệt là, tại sao nói chung chúng ta dạy toán? |
2 L’historien Josèphe a fait mention d’un type de gouvernement très particulier, quand il a écrit : “ Les uns ont confié à des monarchies, d’autres à des oligarchies, d’autres encore au peuple le pouvoir politique. 2 Sử gia Josephus đề cập đến một loại chính phủ độc nhất vô nhị khi ông viết: “Một số dân tộc giao quyền lãnh đạo chính trị cho chính quyền quân chủ, những dân khác giao cho tập đoàn đầu sỏ, còn những dân khác nữa giao cho quần chúng nhân dân. |
Si hisser ou descendre le drapeau fait partie d’une cérémonie particulière, au cours de laquelle des gens se tiennent au garde-à-vous ou saluent le drapeau, accomplir cet acte reviendrait à participer à la cérémonie. Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ. |
On la retrouve également dans d’autres pays, en particulier en Asie du Sud-Est, en Amérique du Sud et dans certains endroits d’Afrique. Các nước khác cũng có những cánh đồng bậc thang, đặc biệt là ở Đông Nam Á Châu, Nam Mỹ và một số vùng ở Phi Châu. |
Un chemin correspond à une séquence particulière de nœuds se produisant au long d'une ou de plusieurs étapes, au cours d'un laps de temps donné. Đường dẫn là một chuỗi các nút cụ thể xảy ra trong một hoặc nhiều bước, trong một khung thời gian đã chỉ định. |
Les familles de disparus peuvent ainsi demander réparation et en particulier à connaître la vérité sur le sort de leurs proches. Nó cho gia đình nạn nhân quyền tìm kiếm những sửa chữa, và đòi hỏi sự thật về sự biến mất của những người thân yêu của họ. |
Dans tous les cas, il faut réfléchir dans la prière et s’arrêter sur les aspects précis (et probablement particuliers) de la situation en question. Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét. |
Il y a une raison particulière? Có lý do gì đặc biệt không? |
J'avais l'habitude de dire que ces gens m'avaient sauvée, mais ce que je sais maintenant, c'est qu'ils ont fait quelque chose d'encore plus important dans le sens où ils m'ont permis de me sauver moi- même, et de manière décisive, ils m'ont aidée à comprendre quelque chose dont je m'étais toujours doutée: que mes voix étaient une réponse significative à des événements traumatiques de ma vie, en particulier des événements de l'enfance, et qu'ainsi elles n'étaient pas mes ennemies, mais une source d'éclairage sur des problèmes émotionnels résolubles. Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết. |
“ Les premières victimes de ces agressions sont les plus pauvres et les plus défavorisés, en particulier les femmes, les enfants, les personnes âgées et les réfugiés. Những người nghèo và có địa vị thấp kém, đặc biệt là phụ nữ, trẻ em, người già và người tị nạn, là những người dễ trở thành nạn nhân nhất”. |
“ Il est vrai qu’elle était sortie pour chercher quelqu’un, dit un bibliste, mais était- elle vraiment à la recherche de cet homme en particulier ? Một học giả Kinh Thánh nói: “Đúng là bà ta đi ra tìm ai đó, nhưng bà có thật sự đi ra để tìm đúng chàng thanh niên này không? |
Dans la plupart des cas, un clic payant ne correspond pas à une session en particulier. Một lượt nhấp phải trả tiền không nhất thiết phải có một phiên hoạt động tương ứng và trong nhiều trường hợp sẽ không có phiên hoạt động tương ứng nào. |
Le système SEPA permet aux entreprises et aux particuliers d'envoyer des paiements par TEF vers tout pays de la zone Euro. Hệ thống SEPA cho phép các doanh nghiệp và người tiêu dùng Châu Âu gửi thanh toán bằng EFT đến bất kỳ quốc gia nào ở khu vực Châu Âu. |
Depuis 2005, la montée rapide des exportations des automobiles japonaises (en particulier Toyota, Nissan, Isuzu) a aidé à améliorer spectaculairement la balance commerciale pour le Japon, avec plus de 1 million de voitures produites l'année dernière. Kể từ năm 2005, sự gia tăng xuất khẩu ô tô do Nhật Bản chế tạo (như Toyota, Nissan, Isuzu) đã giúp tăng nhanh cán cân thương mại, với hơn 1 triệu chiếc xe hơi sản xuất vào năm ngoái (2006). |
Cependant, en pratique, ces évolutions ont conduit à une forte divergence en physique, en particulier de 1950 à 1983. Tuy nhiên, trên thực tế, sự phát triển này đã dẫn tới sự khác biệt rõ nét từ vật lý, đặc biệt là từ năm 1950 đến năm 1983. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ particulière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới particulière
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.