partiel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ partiel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ partiel trong Tiếng pháp.
Từ partiel trong Tiếng pháp có các nghĩa là riêng, bộ phận, một phần, riêng phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ partiel
riêngadjective (toán học) riêng phần, riêng) |
bộ phậnnoun de spécialistes isolés administrant des soins partiels của các chuyên gia độc lập với các bộ phận chăm sóc |
một phầnadjective Ça nécessite un formatage partiel qui efface la mémoire. Và để làm thế anh phải định dạng lại một phần, nên ký ức sẽ mất đi. |
riêng phầnadjective (toán học) riêng phần, riêng) |
Xem thêm ví dụ
Je n'ai même pas pu en avoir des partielles sur les verres. Tôi thậm chí không thể có được một mảnh thủy tinh. |
Un gestionnaire de fenêtres minimal fondé sur AEWM, avec en plus la gestion des bureaux virtuels et partiellement de GNOMEName Bộ quản lý cửa sổ tối thiểu dựa trên AEWM, cải tiến với màn hình nền ảo và được hỗ trợ một phần bởi GNOMEName |
8 salariés à temps partiel sur 10 sont des femmes et 9 sur 10 travaillent dans le tertiaire. 8 trong số mỗi 10 người đã ở tại Na Uy trên 10 năm, và 9 trong số mỗi 10 người có quốc tịch Na Uy. |
» En réponse à cette foi nouvelle et encore partielle, Jésus guérit le garçon, le ressuscitant presque littéralement des morts, comme le décrit Marc5. Để đáp lại cho đức tin mới và vẫn chỉ có một phần, Chúa Giê Su chữa lành đứa bé, gần như thật sự là làm cho nó sống lại từ cõi chết, như Mác đã mô tả sự kiện này.5 |
Il se peut que d'autres navigateurs soient partiellement compatibles, mais vous risquez de ne pas pouvoir profiter de toutes les fonctionnalités. Các trình duyệt khác có thể hoạt động, nhưng bạn có thể không sử dụng được tất cả các tính năng. |
Aucune des empreintes partielles n'a donné de résultat. Không phần nào trùng khớp cả. |
Condamné à cinq ans de prison pour « atteinte à la solidarité nationale », il reste partiellement sourd à cause des coups répétés qu'il a reçus sur les oreilles : Bị kết án tù năm năm vì "phá hoại đoàn kết dân tộc," hiện ông bị mất một phần thính lực vì bị đập vào hai tai liên tiếp nhiều lần: |
Et j'ai dû jongler entre deux temps partiels juste pour payer mon loyer. Tôi đã phải làm hai công việc bán thời gian cùng lúc để có đủ chi phí. |
Elle est connue pour ses travaux sur les équations aux dérivées partielles, notamment le 19e problème de Hilbert (en), ainsi qu'en dynamique des fluides. Bà được biết đến với công trình nghiên cứu về phương trình vi phân đạo hàm riêng, đặc biệt là bài toán thứ 19 của Hilbert) và động lực học chất lỏng. |
En conséquence, il a inspiré la présidente de la Primaire et, le temps d’une nuit a béni ma mémoire partiellement déficiente afin qu’elle fonctionne parfaitement. Do đó, Ngài đã soi dẫn cho chị chủ tịch Hội Thiếu Nhi và, trong một đêm, đã ban phước cho trí nhớ có phần thiếu hiệu quả của tôi được hoạt động một cách hoàn hảo. |
Lorsque nous sommes « pleinement engagés », les cieux sont ébranlés pour notre bien4. Lorsque nous sommes tièdes ou engagés de façon partielle, nous nous privons de certaines des plus belles bénédictions des cieux5. Khi chúng ta cam kết trọn vẹn, thì các tầng trời sẽ rung chuyển vì lợi ích của chúng ta.4 Khi thờ ơ hoặc chỉ cam kết một phần thì chúng ta sẽ mất đi một số phước lành lớn lao nhất của thiên thượng.5 |
Conséquences pour ma femme : une paralysie partielle du côté gauche et le siège du langage sévèrement touché. Hậu quả là vợ tôi bị liệt một phần, và trung khu thần kinh nói bị ảnh hưởng nặng. |
En raison de son admiration pour le groupe de rock Nell, il a auditionné à la Woollim Entertainment suivant la recommandation du manager de Nell qu'il avait rencontré par coïncidence au café où il travaillait à temps partiel. Do sự ngưỡng mộ của mình dành cho ban nhạc rock Nell, ban đầu anh thử giọng tại Woollim Entertainment dưới sự giới thiệu của quản lý Nell, người mà anh đã gặp tình cờ tại quán cà phê nơi anh làm việc bán thời gian. |
Après en avoir discuté avec son mari, cette nouvelle sœur a décliné la proposition qui lui était faite et a, au contraire, demandé à travailler à temps partiel afin de se préparer en vue du ministère chrétien à plein temps. Vì thế, sau khi thảo luận vấn đề với chồng, chị mới này đã từ chối lời đề nghị và thu xếp làm việc bán thời gian để có thể tiến bộ trở thành người truyền giáo trọn thời gian, người tiên phong. |
JE TRAVAILLE À TEMPS PARTIEL TÔI LÀM VIỆC BÁN THỜI GIAN |
‘ Êtes- vous inquiet et vous agitez- vous pour beaucoup de choses ’, par exemple en jonglant avec les devoirs et un travail à temps partiel ? Bạn có “chịu khó và bối-rối về nhiều việc” như cố vật lộn với bài tập đem về nhà và việc làm bán thời gian không? |
En devenant roi de France, Henri III hérite d'un royaume divisé où son autorité n'est que partiellement reconnue. Lên ngôi vua Pháp, Henri thừa kế một vương quốc bị phân chia mà quyền lực của nhà vua chỉ được thừa nhận phần nào. |
Voyant dans leur place dans l’histoire l’accomplissement partiel de cette prophétie, les frères désiraient faire flotter une bannière d’une sorte ou d’une autre pour donner un sens littéral à l’idée « d’étendard pour les nations ». Vì thấy rằng giây phút ấy trong lịch sử là một phần ứng nghiệm của lời tiên tri đó, Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương đã mong muốn dựng lên một loại cờ nào đó để làm cho ý tưởng về “một cờ hiệu của các dân tộc” trở thành đúng nghĩa. |
Vous pouvez rembourser partiellement ou intégralement les abonnements achetés par les utilisateurs. Bạn có thể hoàn lại toàn bộ hoặc một phần tiền cho các gói đăng ký mà người dùng đã mua. |
Le premier chapitre de la Bible Gn 1 décrit partiellement quelques étapes importantes suivies par Dieu lorsqu’il a préparé la terre à l’intention des humains. Chương đầu tiên của Kinh-thánh cung cấp một phần chi tiết về một vài bước quan trọng trong việc Đức Chúa Trời sửa soạn trái đất để loài người vui hưởng. |
Retour partiel de la pigmentation. Sắc tố da hơi có sự trở lại. |
Quelle terrible épidémie accomplit partiellement la prophétie de Jésus relative aux pestes? Bệnh truyền nhiễm nguy hiểm nào đã làm ứng nghiệm một phần lời tiên tri của Chúa Giê-su về dịch lệ? |
Il y a trois panneaux sur cette combinaison, et en toutes conditions, un ou plusieurs de ces panneaux s'associeront avec le spectre réflectif de l'eau pour disparaître entièrement ou partiellement, laissant le ou les derniers panneaux Có 3 mảng trên bộ đồ, trong bất cứ điều kiện nào, một hay nhiều mảng này sẽ khớp với quang phổ phản xạ của nước biến mất hoàn toàn hoặc một phần nào đó, những mảng còn lại tạo nên một nhân ảnh dễ phai mờ trong cột nước. |
Vous êtes ce que l'on appelle partiellement paraplégique, et vous aurez toutes les complications qui sont liées. Tình trạng của cô hiện giờ là liệt một phần tại hai chi dưới, cô sẽ phải chịu đựng mọi tổn thương đi cùng với nó. |
Il travaillait à temps partiel et était pionnier permanent. Anh làm việc bán thời gian và là tiên phong đều đều. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ partiel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới partiel
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.