pastelería trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pastelería trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pastelería trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pastelería trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bánh cửa hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pastelería
bánh cửa hàngnoun |
Xem thêm ví dụ
Iba a una pastelería de Long Island. Tiệm bánh đã xác nhận là cô ta có đứng chờ ở đó. |
Iremos a una pastelería. Chúng ta có thể dừng lại tiệm bánh và uống trà trước. |
Ella tiene una pastelería. Bà bán một cửa hàng đồ ngọt. |
Si en su pastelería online vende diversos tipos de paquetes de galletas, considere la posibilidad de crear un grupo de anuncios para cada uno de los paquetes; por ejemplo, un grupo de anuncios para el paquete de galletas de Navidad y otro para el paquete de galletas de cumpleaños. Nếu cửa hàng đồ nướng của bạn bán nhiều loại gói bánh quy khác nhau, hãy suy nghĩ về việc tạo nhóm quảng cáo cho mỗi gói bánh quy khác nhau đó, như một nhóm quảng cáo cho gói bánh quy ngày nghỉ của bạn và một nhóm quảng cáo khác cho gói bánh quy sinh nhật của bạn. |
Hay una pastelería aquí cerca. Có một tiệm bánh nướng gần đây. |
En la pastelería, los vi al pasar. Cửa hàng trong làng. |
Nunca voy a parar de buscar la pastelería Caballo Blanco de Dickens Village, número de producto 5928-9. Em chưa từng ngừng tìm kiếm cái " white horse bakery " ở làng Dicken số hàng 5926-9. |
Samir trabajaba en la pastelería que abastecía el lugar. Samir làm việc tại tiệm bánh cung cấp cho quán. |
Pietro Ferrero —dueño de una pastelería en Alba, en el distrito de Langhe del Piamonte, una zona conocida por la producción de avellanas— vende un lote inicial de 300 kg (660 libras) de "Pasta Gianduia" en 1946. Pietro Ferrero, chủ một tiệm bánh ở Alba, Piedmont, một vùng nổi tiếng về sản xuất hạt phỉ, bán một lô hàng đầu tiên nặng 300 kg (660 lb) gọi là "Pasta Gianduja" trong năm 1946. |
Empecé a buscar bajo los bancos de las panaderías y en las entradas de pastelerías por contactos. Tôi bắt đầu tìm dưới hàng ghế của cửa hàng bánh ngọt và cửa ra vào cửa hàng kẹo các ổ cắm. |
Pero ya me había visto cruzar esa línea entre un decano de gran prestigio y el asalto a una pastelería. Nhưng tôi vừa thấy một sự việc vượt rào: một trưởng khoa quyền lực bị ném bánh vào mặt. |
No sé si voy a confiar en una pastelería de un chef gumbo. Tôi không nghĩ là tôi không làm được |
La vistosa madera de E. laurina es muy apreciada, así como sus frutos, que se usan para la confección de bebidas, mermeladas y pastelería tradicional australiana. Gỗ nhiều màu sắc của E. laurina được đánh giá cao, và quả của nó được sử dụng để làm thức uống, mứt và kẹo tại Australia. |
Por ejemplo, supongamos que una pastelería quiere crear un anuncio de pastelería general, pero también otro para anunciar tartas de boda. Ví dụ: một tiệm bánh muốn tạo quảng cáo "bánh" chung nhưng có thể tạo quảng cáo bổ sung cho "bánh cưới". |
Hemos quedado con Molly en una pastelería. Vậy Molly sẽ gặp ta ở cái hiệu bánh này. |
El postre consistía en fruta fresca, seca o confitada y pasteles horneados en complejos moldes de pastelería. Thức ăn tráng miệng gồm trái cây tươi, khô, và mứt cùng bánh nướng với nhiều kiểu cầu kỳ. |
Cuando era niño, Joe, soñaba que me quedaba encerrado en una pastelería. Khi còn nhỏ, tôi thường mơ thấy mình bị nhốt qua đêm trong một tiệm bánh ngọt. |
En la pastelería confirmaron la historia de la novia. Chứng cứ của vị hôn thê cũng đã được kiểm tra qua. |
Supongamos tienes una pastelería y vas a crear una campaña. Giả sử bạn đang tạo chiến dịch cho hiệu bánh của mình. |
Grupo de anuncios: pastelería Nhóm quảng cáo: Hiệu bánh |
Instálate en la pastelería detrás de ti. Cậu hãy quan sát trong tiệm bánh ngọt đằng sau cậu. |
La pastelería fue completamente arrasada, pero las lecciones para mí fueron que la rendición de cuentas cuenta -- que hay que construir las cosas con la gente en la tierra, usando modelos de negocios donde, como diría Steven Levitt, los incentivos importan. Tiệm bánh đã bị phá bỏ hoàn toàn, nhưng tôi học được rằng ta phải có trách nhiệm -- phải xây dựng cùng người khác từ nền tảng ban đầu, áp dụng những hình mẫu kinh doanh ở nơi mà, như Steven Levitt sẽ nói, sự thúc đẩy mới quan trọng. |
He encargado pasteles de chocolate en la pastelería de Bleeker... Các bạn, tớ đã đặt một ít bánh sô-cô-la từ cửa hiệu Bleeker. |
Además Caroline tendrá un breve romance con el director de la escuela de pastelería, el chef Nicolás, pero el chef cerrará la escuela y volverá a Francia con su esposa. Caroline có một đoạn tình ngắn với Bếp trưởng của trường dạy làm bánh - Nicholas, việc này khiến cho Nicholas phải đóng cửa trường học và trở về Pháp với vợ của anh ta. |
Yo iré a la pastelería. Để ta lo cửa hàng bánh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pastelería trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pastelería
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.