pasteles trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pasteles trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasteles trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pasteles trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bánh, bánh ga tô, bánh ngọt, Bánh ngọt, bánh cửa hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pasteles
bánh(cakes) |
bánh ga tô
|
bánh ngọt(cakes) |
Bánh ngọt
|
bánh cửa hàng(confectionery) |
Xem thêm ví dụ
Pero todos son como una bandeja de pasteles frente a la muerte. Nhưng so với cái chết, những điều đó chỉ như khay bánh. |
Te cocinamos un pastel. Chúng con có làm bánh cho bố. |
¿Cuidar el pastel? Coi chừng chiếc bánh? |
Sólo cogí pasteles amarillos. Anh vừa lấy bánh vàng. |
Ella preparaba los platillos, panes, galletas y pasteles más deliciosos para nuestra familia. Bà thường nấu những bữa ăn, làm bánh mì, bánh quy, và bánh nướng ngon nhất cho gia đình chúng tôi. |
Quedó pastel también. Còn bánh thừa nữa. |
Oye, dama de honor, ¿dónde diablos está mi pastel? Hey, quý cô, bánh của tôi đâu rồi? |
Así que compramos un pastel, encendimos velas...... y pasamos la navidad juntos Chúng tôi đã mua một chiếc bánh nhỏ, và thắp lên những cây nến... và ăn mừng cùng với nhau |
Algunos lo dejarían como pastel de manzanas. Người ta có thể làm bánh nướng nhân táo từ cái này. |
Pastel de fresas. Berry Cobbler, nhớ không? |
A nadie le gusta tu pastel de carne. Không ai thích món thịt cuộn của bà cả. |
Si no te gusta, te hará pastel de carne en 5 minutos Nếu anh không thích cái đó, hắn sẽ làm bánh mì thịt cho anh chỉ trong năm phút. |
El pastel está envenenado Cái bánh sinh nhật của anh đã bị tẩm thuốc độc. |
Mamá te preparó tu pastel de naranja favorito. Bánh bông lan cam mẹ làm cho anh nè |
Dile a tu mama que pasare mas tarde por pastel Nói với mẹ cậu là tôi sẽ quay lại để ăn bánh đấy |
Yo era el tipo de niño que siempre estaba molestando a mamá y papá con cualquier gran dato que acabara de leer; el cometa Halley o los calamares gigantes o el tamaño del pastel de calabaza más grande del mundo, o lo que fuera. Tôi từng là một loại trẻ nhỏ chuyên quấy rầy bố và mẹ với những thứ hiện thực kỳ diệu mà mình vừa biết được -- sao chổi Haley hay mực ống khổng lồ, kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế. |
Toma unos pasteles. Ăn ít bánh của mẹ đi. |
En el escenario de Boltzmann, si quieres hacer un pastel de manzana, sólo hay que esperar a que los movimientos aleatorios de los átomos te hagan el pastel. Theo kịch bản của Botzmann, nếu bạn muốn làm bánh táo bạn chỉ phải chờ di chuyển ngẫu nhiên của các nguyên tử tạo thành chiếc bánh táo cho bạn. |
Y te traen pastel de ron en tu cumpleaños. Họ còn mang bánh rượu rum tặng anh vào ngày sinh nhật. |
La madre de Frank nombró un pueblo donde no tenían pasteles Sara Lee. Mẹ của Frank đã nói về một ngôi làng ở Pháp mà không có Sara Lee. |
Acordar en discrepar sobre el pastel rojo. Sẽ chấp nhận bất đồng ý kiến về bánh bông lan đỏ. |
Las especialidades ucranianas también incluyen el pollo Kiev y el pastel de Kiev. Các món đặc sản Ukraina còn gồm Gà Kiev và Bánh Kiev. |
Te traeré un pedazo de pastel, mamá. Để con đem bánh đi dùm cho mẹ. |
Catherine siempre insistía en que el cumpleañero debía recibir un poco de pastel ceremonial en la cara. Catherine lúc nào cũng muốn chét kem lên mặt một người để lưu giữ kỷ niệm. |
Recetas inglesas de los siglos XV a XVII describen una mezcla de carne y fruta usada como relleno de pasteles. Các công thức nấu ăn Anh từ thế kỷ 15, 16 và thế kỷ 17 mô tả một hỗn hợp của thịt và trái cây được sử dụng làm nhân cho bánh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasteles trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pasteles
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.