παθολογοανατόμος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ παθολογοανατόμος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παθολογοανατόμος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ παθολογοανατόμος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nhà bệnh học, xem damh từ, thấy thuốc bệnh lý, nhà nghiên cứu bệnh học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ παθολογοανατόμος

nhà bệnh học

xem damh từ

thấy thuốc bệnh lý

nhà nghiên cứu bệnh học

(pathologist)

Xem thêm ví dụ

Ένας Παθολογοανατόμος Εγκεφάλου Μιλάει για την Πίστη Του
Một nhà nghiên cứu về não bộ giải thích niềm tin của mình
Τα καρκινώματα του πνεύμονα κατηγοριοποιούνται από το μέγεθος και την εμφάνιση των κακοηθών κυττάρων που μπορούν να παρατηρηθούν από παθολογοανατόμο με μικροσκόπηση.
Ung thư biểu mô phổi được phân theo kích cỡ và diện mạo của các tế bào ác tính quan sát thấy dưới kính hiển vi bởi một nhà mô bệnh học.
Σ’ ένα συνέδριο παθολογοανατόμων, τονίστηκε ότι εκατοντάδες ιατρικές διατριβές «έχουν συνδέσει τις μεταγγίσεις αίματος με ανοσολογικές αντιδράσεις».—«Προκύπτει Θέμα Κατά των Μεταγγίσεων», Ιατρικά Παγκόσμια Νέα (Medical World News), 11 Δεκεμβρίου 1989.
Tại một cuộc họp của các nhà bệnh lý học, điểm được nêu ra là hàng trăm báo y khoa “liên kết truyền máu với phản ứng miễn dịch”.—“Case Builds Against Transfusions”, Medical World News, ngày 11-12-1989.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παθολογοανατόμος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.