peludo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peludo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peludo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ peludo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là có lông, rậm lông, đầy lông, rậm rạp, hoa mỹ.... Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peludo

có lông

(hairy)

rậm lông

(shaggy)

đầy lông

rậm rạp

(bushy)

hoa mỹ...

(bushy)

Xem thêm ví dụ

Assi, têm uns cães peludos de 72 kg que parecem velociraptores, todos com nomes de personagens de livros da Jane Austen.
Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen.
Aaron, pára de afagar a parede peluda!
Aaron, đừng sờ bức tường đó nữa.
Somos amigos dessa coisa peluda e verde!
Bạn tôi đấy, con vật xấu , mềm ẻo đó
" Tua bucetinha é peluda? " ele perguntou, com sua fala confusa.
" Có giống lông bướm của mày? " hắn ta hỏi, giọng hắn bẩn bựa chưa từng thấy.
As forças viquingues foram lideradas pelo chefe nórdico Reginhero ou Ragnar, que tradicionalmente é identificado como o personagem Ragnar Calças Peludas das sagas lendárias.
Các lực lượng Viking được chỉ huy bởi một người cai ngục Nordic tên là "Reginherus", hoặc Ragnar, người theo truyền thống đã được xác định với nhân vật huyền thoại huyền thoại Ragnar Lodbrok.
Animais modernos que possuem revestimentos de penas ou são peludos, como o Velociraptor era, tendem a ser de sangue quente, uma vez que estes revestimentos funcionam como isolamento.
Động vật hiện đại có lông vũ hoặc lông thường, như Velociraptor, có xu hướng là loài máu nóng, vì các "áo khoác" này có chức năng như vật cách nhiệt.
E peludos.
Lắm lông.
Filhote peludo.
Cục bông đáng yêu.
Parece uma prisão para caras peludos.
Giống một nhà tù cho bọn lông lá hơn.
11 Jacó disse a Rebeca, sua mãe: “Mas Esaú, meu irmão, é um homem peludo,+ e a minha pele é lisa.
11 Nhưng Gia-cốp nói với Rê-bê-ca mẹ mình: “Anh Ê-sau có nhiều lông,+ còn con thì không.
Que significa “peludo”.
Nghĩa là “nhiều lông”.
Só falta a mais peluda.
Bây giờ chúng ta chỉ còn lại người nhiều lông nhất.
Peludo?
Phủ lông?
E o bode peludo representa o rei da Grécia; e quanto ao chifre grande que havia entre os seus olhos, este representa o primeiro rei.
Con dê xờm đực, tức là vua nước Gờ-réc; và cái sừng lớn ở giữa hai con mắt, tức là vua đầu nhất.
Alguns sábios e monges repetidamente peludos neste lugar chamado d. school conceberam uma reunião de onde podem sair quando acaba.
Vài hiền nhân và cao tăng ở nơi đây, được gọi là d. school họ thiết kế một cuộc họp mà bạn có thể thực sự an tâm ra đi khi nó kết thúc.
A nossa divisa é peluda.
Ruy băng của chúng tôi là một dải ruy băng râu.
Eles estavam "em trajes de roupas de pano costuradas em seus corpos e embebidos em cera resinosa ou breu para manter uma cobertura de cânhamo esfiado, de modo que apareceram desgrenhados e peludos da cabeça aos pés".
Họ mặc quần áo "trong trang phục bằng vải lanh được may trên cơ thể và ngâm trong sáp hoặc sân bằng nhựa để giữ một cây gai dầu, để chúng có vẻ xù xìlông từ đầu đến chân".
Não é bom, Sonia, você está dormindo com este pastor sujo peludo?
Sonia, tại sao cô ngủ với tên nông dân bẩn thỉu này?
Mexe esses pezitos peludos!
Chạy nhanh lên đi!
Por que é que o homem alto tem a cara peluda?
Tại sao người đàn ông cao kia lại có lông lá trên mặt?
Sou durão de peito peludo, localizador, sinalizador, atirador, paraquedista, demolidor, cravador.
Tôi có 1 cơ thể cường tráng, có lông ngực, rootin'- shootin'shootin', parachutin'( không hiểu rõ lắm ) Phá hủy, crimpin'frogman.
Tens uma miúda peluda, meu.
Ah, chú có cô ghệ nhiều lông tóc đấy.
Alguns sábios e monges repetidamente peludos neste lugar chamado d.school conceberam uma reunião de onde podem sair quando acaba.
Vài hiền nhân và cao tăng ở nơi đây, được gọi là d.school họ thiết kế một cuộc họp mà bạn có thể thực sự an tâm ra đi khi nó kết thúc.
Ele usava um chapéu de seda peludo, ea substituição freqüente de cordéis e sapato de cadarço para botões, aparente em pontos críticos de seu traje, marcado, essencialmente, um homem solteiro.
Ông mặc một chiếc mũ lông tơ, và thay thế thường xuyên của các dây bện và dây giày cho nút, rõ ràng tại các điểm quan trọng của trang phục của mình, đánh dấu một người đàn ông chủ yếu bằng cử nhân.
Você quer dizer o pastor peludo amoroso.
Có phải cô muốn nói tới tên nông dân bẩn thỉu đó?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peludo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.