pena trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pena trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pena trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pena trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lông, lông chim, lông vũ, Lông vũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pena
lôngnoun Agora, olhem só. Lá está uma linda pena no embrião. Bây giờ hãy nhìn cái kia. Có cái lông chim đẹp kia trong phôi. |
lông chimnoun Agora, olhem só. Lá está uma linda pena no embrião. Bây giờ hãy nhìn cái kia. Có cái lông chim đẹp kia trong phôi. |
lông vũnoun Leve como uma pena e duro como escamas de dragão. Nhẹ như lông vũ và cứng như vảy rồng |
Lông vũ
Veja o quadro “Penas espalhadas ao vento”. Xin xem khung “Thả lông vũ bay trong gió”. |
Xem thêm ví dụ
Aprendi que não importam as circunstâncias, eu valia a pena. Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu. |
É claro que ela não entendia por que eu estava chorando, mas naquela hora decidi parar de sentir pena de mim mesma e de ficar pensando em coisas negativas. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
Isso não só o protege contra o frio, mas também faz com que ele nade duas ou três vezes mais rápido do que se não tivesse esse tipo de penas. Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần. |
Foi pena. Thật đáng tiếc. |
Sabe, é uma pena, porque eu o amo como um irmão. Thật là xấu hổ, tôi xem cậu ấy như là em trai mình. |
Não vale a pena tentar ver para onde ele foi, está bem? Chẳng có cách nào tìm ra dấu vết của hắn. |
Talvez, mas valia a pena tentar. Có thể, nhưng nó đáng thử. |
Valeu a Pena? Có Đáng Bõ Công Không? |
Quando vejo todos eles nas reuniões, sinto que valeu a pena o sacrifício de vir para cá.” Mỗi khi thấy cả gia đình ông đến dự buổi họp đạo Đấng Christ, tôi thấy công khó của mình để dọn đến đây được đền bù xứng đáng”. |
A segunda ideia que vale a pena questionar é esta coisa do século XX que diz que a arquitetura de massas precisa de ser grande — grandes prédios e grandes custos. Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng. |
Também há de saber que a menina se levantou à noite, para ir ao banheiro, mas dormia tão profundo que teve pena de acordá-lo. Có thể ông cũng muốn biết rằng nửa đêm cô gái đã thức dậy để đi vô phòng tắm, nhưng ông đã ngủ quá say cho nên cổ không muốn đánh thức ông dậy. |
É uma pena o que aconteceu com o Varro. Đáng tiếc quá, về chuyện của Varro. |
E Ma San, vale a pena? Vì thằng Mã Tam phạm tội cũng được. |
“INFERNO”, explica a New Catholic Encyclopedia (Nova Enciclopédia Católica), é a palavra “usada para designar o lugar dos condenados às penas eternas”. Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) giải thích rằng chữ “địa ngục được dùng để chỉ về nơi dành cho những kẻ mắc tội”. |
Jesus sentia pena delas porque “andavam esfoladas e empurradas dum lado para outro como ovelhas sem pastor”. Giê-su thương hại họ bởi vì “họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36). |
Não vale a pena tentar? Không đáng để mạo hiểm sao? |
Uma nova perspectiva abriu-se diante de mim, algo pelo qual valia a pena viver. Một viễn cảnh mới mở ra trước mắt tôi, cho tôi thấy ý nghĩa thật của đời sống. |
Penso que vai ser complicado reunir-se com eles, mas vale a pena correr atrás de algumas marcas óbvias. de grandes marcas. John Kamen: Tôi thiết nghĩ anh sẽ khó mà thuyết phục được họ, dẫu sao nó cũng đáng để anh cố gắng thuyết phục một vài thương hiệu nổi tiếng. |
Que pena. Thật đáng xấu hổ. |
Nem sempre é fácil ou confortável viver o evangelho e permanecer em lugares santos, mas testifico que vale a pena! Việc sống theo phúc âm và đứng ở những nơi thánh thiện không phải luôn luôn là dễ dàng hoặc thoải mái, nhưng tôi làm chứng rằng nỗ lực đó rất đáng bõ công! |
Um deles, um criminoso comum, cumpre sua pena com muita má vontade. Một người là tội phạm, cam chịu ngồi tù với nỗi phẫn uất và buồn bã lộ rõ trên gương mặt. |
Não venhas ver, não vale a pena Bác đừng tới coi làm chi, có đáng chi đâu..."" |
24 Não vale a pena qualquer esforço ou sacrifício que você faça para ter um futuro deleitoso na Terra paradísica? 24 Một tương lai vui vẻ trong địa đàng trên đất chẳng đáng cho bạn cố gắng hoặc hy sinh hay sao? |
Vale a pena orar? Có nên cầu nguyện không? |
Tenho pena do seu dentista. Tôi thương nha sĩ của cậu quá. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pena trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pena
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.