persiana trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ persiana trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ persiana trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ persiana trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Mành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ persiana

Mành

Xem thêm ví dụ

Arrojaron la vieja persiana en el lugar de recolección de basura.
Họ đã bỏ đi cánh cửa chớp cũ kĩ vào nơi đổ rác.
Arrojaron la vieja persiana en el lugar de recolección de basura.
Họ đã bỏ đi cánh cửa chớp cũ kĩ vào nơi đổ rác. Tôi hỏi ông:
Son persianas de vinilo integradas a las propias ventanas, de nuevo, con mecanismos a prueba de fallas que pueden levantarse de manera que uno puede desmitificar, si elige hacerlo, las operaciones del teatro lo que pasa detrás, los ensayos, etc.
Những tấm màn nhựa được kết hợp cùng những cửa sổ, một lần nữa cơ chế an toàn có thể được tăng cao để bạn có thể hoàn toàn sáng tỏ, nếu bạn đã chọn, sự phối hợp của nhà hát đứng phía sau, diễn tập...
" ¿Por qué arrojaron las persianas? ", les pregunté.
" Tại sao ông lại thẩy đi cánh cửa chớp? "
Mantén las persianas cerradas y las puertas, con llave.
Luôn kéo rèm và khoá cửa.
los interrogatorios. Joven Archie Harker se distinguió por ir hasta el patio y tratando de peep bajo las persianas.
Trẻ Archie Harker phân biệt mình bằng cách đi lên sân và cố gắng để peep theo các rèm cửa sổ.
La señorita Cool se dirigió de puntillas a la parte delantera de la tienda y bajó las persianas.
Cô Cool nhón chân ra phía trước cửa hàng và kéo rèm xuống.
Las puertas exteriores no tienen persiana metálica.
Cửa ngoài không có cửa chắn bảo vệ.
BBC Persian (en persa).
BBC Persian (bằng tiếng Persian).
Por la mañana vino el técnico de las persianas y, con él, la luz a la habitación.
Vài giờ sau đó, thợ sửa cửa chớp đến và mang ánh sáng vào căn phòng của cha.
Imagine que vende persianas personalizadas hechas de madera o vinilo.
Hãy tưởng tượng bạn bán những chiếc mành có thiết kế tùy biến làm bằng gỗ hoặc nhựa vinyl.
Rasgó las persianas y levantó la hoja.
Tore mở cửa chớp và ném lên khung kính.
Creamos una sala receptiva en la que la música, las luces y las persianas responden a nuestro estado.
Chúng tôi đã tạo ra một phòng cảm ứng trong đó ánh sáng, nhạc và rèm cửa được tùy chỉnh theo trạng thái của bạn.
Sam, apaga la música y cierra las persianas.
Sam, mẹ cần con tắt nhạc và kéoo rèm xuống ngay.
Cierren las persianas.
Kéo rèm lại.
Si me pagaran USD 100 000 para limpiar mis persianas, lo haría rápidamente.
Nếu bạn trả tôi $100.000 để lau rèm cửa,
Me transportaron por un largo corredor hasta una habitación que tenía las persianas cerradas.
Họ khiêng tôi qua dãy hành lang dài đi vào một căn phòng có treo màn cẩn thận.
En la década de 1990 muchos hogares y propietarios de negocios instalaron persianas anti-tifón.
Trong thập niên 1990, nhiều chủ nhà và cơ sở thương mải đã lắp đặt các cửa chớp chống bão.
Y mientras caminaba por el pueblo, podía sentir cientos de pares de ojos observándome tras las puertas y cortinas, desde detrás de las persianas.
Khi tôi đi dạo qua ngôi làng, Tôi có thể cảm nhận hằng trăm cặp mắt đang nhìn mình từ lối ra vào, từ sau rèm cửa từ các ô cửa sổ.
Rita, encárgate de las persianas, por favor.
Rita, làm ơn kéo màn xuống.
Las persianas no se están moviendo.
Cái mài hắt không chuyển động.
Los gestos frenéticos que sorprende de vez en cuando, el ritmo de cabeza después de caída de la noche que lo llevaron con ellos alrededor de rincones tranquilos, el aporreo inhumano de todos los avances tentativos de la curiosidad, la gusto por la penumbra que llevó al cierre de las puertas, la demolición de las persianas, la la extinción de las velas y las lámparas - que podría estar de acuerdo con tales salidas de?
Gesticulations điên cuồng, họ ngạc nhiên bây giờ và sau đó, tốc độ hấp tấp sau khi đêm xuống cuốn anh ta khi chúng tròn góc yên tĩnh, vô nhân đạo của bludgeoning tất cả các tiến bộ dự kiến của sự tò mò, hương vị cho hoàng hôn dẫn đến việc đóng cửa các cửa ra vào, kéo xuống của rèm, tuyệt chủng của nến và đèn - những người có thể đồng ý với goings trên?
Aquí ven el edificio en su estado actual con las persianas cerradas.
Bạn thấy tòa nhà trong tình trạng hiện nay cùng những tấm màn khép lại.
Cuando están cansados de abrir y cerrar las persianas todos los días, cuando están de vacaciones y no hay nadie los fines de semana que encienda y apague los aparatos, o cuando hay un apagón y se quedan sin electricidad, estos bimetales térmicos seguirán trabajando sin descanso, de manera eficiente y para siempre.
Khi bạn mệt mỏi vì phải mở cửa và đóng rèm lại ngày qua ngày, khi bạn đi nghỉ và không có ai ở đó những ngày cuối tuần để tắt hay mở những cái điều khiển, hoặc khi mất điện, và bạn không có điện để trông cậy vào, những tấm nhiệt - lưỡng kim sẽ vẫn hoạt động không mệt mỏi, một cách đầy hiệu quả và không ngừng nghỉ.
Oye, abre las persianas.
Kéo rèm lên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ persiana trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.