persistir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ persistir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ persistir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ persistir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lưu lại, ở lại, tồn tại, giữ, sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ persistir
lưu lại(stay) |
ở lại(stay) |
tồn tại(exist) |
giữ(continue) |
sống(exist) |
Xem thêm ví dụ
* Según Alma 5:56–57, ¿cuáles son las consecuencias de persistir en la iniquidad? * Theo An Ma 5:56–57 các hậu quả của việc khăng khăng sống trong sự tà ác là gì? |
La Biblia exhorta repetidamente a los siervos de Jehová a persistir en hacer su voluntad. Kinh-thánh nhiều lần thúc giục tôi tớ của Đức Giê-hô-va kiên trì trong việc làm theo ý định của Ngài. |
¿Cómo puede ser útil para prepararnos para la persecución el ‘persistir en la oración’? Thế nào “bền lòng mà cầu-nguyện” giúp ích trong việc sửa soạn cho sự bắt bớ? |
Y la pregunta es si el corto plazo persistirá. Câu hỏi đặt ra là: liệu thành quả ngắn hạn có duy trì được không. |
Las experiencias, lecciones y testimonio obtenidos por medio de un servicio fiel están destinados a proporcionar una base centrada en el Evangelio que persistirá durante la vida mortal y en las eternidades. Những kinh nghiệm, bài học, chứng ngôn nhận được qua việc phục vụ trung tín là nhằm thiết lập một nền tảng dựa trên phúc âm mà sẽ kéo dài trong suốt cuộc sống trần thế cho đến thời vĩnh cửu. |
* ¿Cuáles son los peligros de persistir en el pecado y no arrepentirse? * Những nguy hiểm của việc khăng khăng sống trong tội lỗi của chúng ta và không hối cải là gì? |
El persistir en la oración sincera puede traerle a uno ‘la paz de Dios que guarda el corazón y las facultades mentales mediante Cristo Jesús’. (1 Pedro 5:6-11; Filipenses 4:6, 7.) Người ta có thể bền chí cầu nguyện tha thiết để nhận được “sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt quá mọi sự hiểu-biết, sẽ gìn-giữ lòng và ý-tưởng anh em trong Đức Chúa Giê-su Christ” (I Phi-e-rơ 5:6-11; Phi-líp 4:6, 7). |
11 Al persistir la guerra en África occidental, una mujer huyó de su hogar en medio de los tiroteos. 11 Trong giai đoạn chiến tranh tiếp diễn ở Tây Phi, một phụ nữ đã chạy trốn khỏi nhà dưới làn đạn. |
Es imposible dar demasiada importancia a lo necesario que es ‘persistir en la oración’, ‘orar incesantemente’ y ‘ser vigilantes en cuanto a oraciones’ durante la persecución (Romanos 12:12; 1 Tesalonicenses 5:17; 1 Pedro 4:7). Trong lúc bị bắt bớ, chúng ta cần phải “bền lòng mà cầu-nguyện”, “cầu-nguyện không thôi” và “khôn-ngoan tỉnh thức mà cầu-nguyện” (Rô-ma 12:12; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:17; I Phi-e-rơ 4:7). |
16 El persistir en la oración muestra lo profunda que es nuestra devoción. 16 Bền lòng cầu nguyện chứng tỏ sự tin kính sâu đậm. |
Remediaremos un poco todo, algunos querrán persistir con la historia, pero yo diría que ya pasó lo difícil. Có vẻ ổn rồi đấy, một số người sẽ vẫn còn lấn cấn nhưng coi như chúng ta đã vượt qua lúc khó khăn nhất rồi. |
* ¿Cómo piensan que la comprensión de Nefi de la verdad que enseñó en 1 Nefi 3:7 le ayudó a persistir en su esfuerzo por obtener las planchas de bronce, incluso tras fracasar en los dos primeros intentos? * Các em nghĩ việc Nê Phi hiểu về lẽ thật mà ông đã dạy trong 1 Nê Phi 3:7 đã giúp ông như thế nào trong nỗ lực lấy các bảng khắc bằng đồng thậm chí sau hai lần đầu cố gắng làm điều đó? |
Y más importante, persistir a pesar de tener tanto en contra. Nhưng hơn cả, chúng tôi phải kiên trì Mặc cho tất cả những thứ chồng chất lên chúng tôi. |
Muéstrele cómo participa usted en las diferentes facetas de actividad; de ese modo, el publicador hallará gozo en hacerlo, persistirá en la predicación y recibirá la bendición divina. Hãy cho họ thấy cách bạn tham gia vào những khía cạnh khác nhau của thánh chức để họ có thể tìm thấy niềm vui trong thánh chức, họ sẽ kiên trì trong công việc rao giảng và có thể cảm nghiệm được những ân phước của Đức Giê-hô-va. |
¿Cómo puede persistir un joven en la búsqueda de la verdad y aferrarse a ella sin el apoyo de sus padres? Làm thế nào một người trẻ có thể kiên trì tìm kiếm và bám chặt vào lẽ thật mà không có sự ủng hộ của cha mẹ? |
Ante la tentación de sucumbir a la inmoralidad, resistiremos con firmeza, pues comprendemos que en caso de morir antes de Armagedón, persistir en una conducta que desagrade a Jehová podría ponernos en la misma situación de aquellos para quienes no hay resurrección. Chúng ta biết rằng nếu tiếp tục cách ăn ở không làm hài lòng Đức Giê-hô-va, và vì lý do nào đó mà chết trước ngày Ha-ma-ghê-đôn thì chúng ta có thể ở trong số những kẻ không có triển vọng về sự sống lại. |
Si es cabeza de familia, interésese por los miembros de su hogar ayudándolos a persistir en esta buena costumbre. Nếu là gia trưởng, hãy tỏ ra chú ý đến từng người trong gia đình qua việc giúp họ phát huy nền nếp tốt. |
¿Cómo perseverar en la lucha por alcanzar nuestros objetivos, y en qué debemos persistir? Làm thế nào chúng ta có thể bền chí theo đuổi mục tiêu của mình, và chúng ta nên bền chí làm gì? |
Sirva de muestra este comentario de un clérigo protestante: “Es obvio que nuestra fe en Cristo debería persistir. Thật vậy, một mục sư Tin Lành viết: “Dĩ nhiên, chúng ta nên tiếp tục có đức tin nơi đấng Christ. |
Y esos problemas pueden persistir, Brian. Những vấn đề đó đang trở nên xấu hơn, Brian. |
Y decir que tales cambios pueden persistir después de la muerte es en sí una afirmación fáctica que, por supuesto, puede ser verdadera o no. Và nói rằng những thay đổi đó có thể kéo dài đến cả sau cái chết chính là một lời nhận định thực tế mà tất nhiên là có thể đúng hoặc sai. |
No obstante la oposición, estamos resueltos a persistir hasta el final. Bất chấp sự chống đối, chúng ta quyết tâm vẫn ở trên con đường đúng. |
Se centra exclusivamente en los primeros principios del Evangelio, y añade una expresión de aliento para sobrellevar, persistir y seguir adelante. Giáo lý này chỉ tập trung vào các nguyên tắc đầu tiên của phúc âm, kể cả một lời khuyến khích để chịu đựng, kiên trì và tiến bước. |
Una de las primeras lecciones que aprendí fue que persistir con bondad tiene sus recompensas. Một trong những điều đầu tiên tôi học được là sự kiên trì có thể mang lại kết quả. |
La arrepentida clase de “Lázaro” entró en una posición de favor divino, mientras que la clase del “rico” llegó a estar bajo la desaprobación divina por persistir en no arrepentirse. Lớp người biết ăn năn “La-xa-rơ” được ân huệ của Đức Chúa Trời, trong khi lớp “người giàu” vì ngoan cố không chịu ăn năn nên không được ân huệ của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ persistir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới persistir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.