persuadir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ persuadir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ persuadir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ persuadir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thuyết phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ persuadir
thuyết phụcverb (Hacer que alguien adopte una cierta posición, creencia o forma de actuar.) Gabriel obviamente les persuadió para que se uniesen a él. Rõ ràng Gabriel đã thuyết phục được một vài tên trong số chúng. |
Xem thêm ví dụ
'Hive'puede persuadir Inhumanos. HIVE có thể điều khiển Inhumans. |
Cuando Jacob escribió que deseaba persuadir a los hombres a “cre[er] en Cristo y [contemplar] su muerte”, puede haber querido decir que deseaba que el pueblo pusiera atención a la expiación de Jesucristo, se diera cuenta de su importancia y obtuviera un testimonio personal de ella. Khi Gia Cốp viết rằng ông muốn thuyết phục dân chúng ′′phải tin Đấng Ky Tô, suy ngẫm về cái chết của Ngài,′′ thì ông có thể đã có ý nói rằng ông muốn họ chăm chú xem xét Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhận biết tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội, và đạt được một chứng ngôn riêng về Sự Chuộc Tội. |
Von Czernin recomendó que Viena cediese Siebenbürgen (en Transilvania) y partes de Bucovina a fin de persuadir a Rumanía de prolongar su neutralidad, pero el plan recibió la oposición rotunda del gobierno húngaro. Bá tước von Czernin đề nghị rằng Vienna nên rút khỏi Siebenbürgen (ngày nay là Transylvania) và các phần của Bukovina nhằm thuyết phục Romania duy trì vị thế trung lập của họ, nhưng kế hoạch đã bị chính phủ Hungary phản đối quyết liệt. |
Apolos resultó excepcionalmente útil en persuadir a los judíos. A-bô-lô đặc biệt hữu dụng trong việc thuyết phục người Do Thái về Đấng Christ. |
Una gran tarea: persuadir a los países con distintas participaciones de voto en estas instituciones para que lo hagan. Và đó là một nhiệm vụ to lớn: thuyết phục tất cả các quốc gia với các cổ phiếu có quyền biểu quyết khác nhau trong các tổ chức này để làm được điều đó. |
Cuando perdió las 116 páginas del manuscrito de la traducción del Libro de Mormón al dejarse persuadir por los hombres, José se sumió en la tristeza. Khi ông làm mất 116 trang bản phiên dịch Sách Mặc Môn qua việc nhượng bộ những lời thuyết phục của loài người, Joseph rất khổ sở. |
Y creo que si vemos los grandes desafíos de hoy uno es persuadir a la gente de confiar en que podemos construir una sociedad mundial con instituciones basadas en estas reglas. Và tôi tin nếu bạn xem xét thử thách lớn nhất ta đang đối mặt, là thuyết phục mọi người cần có lòng tin để ta có thể xây dựng một xã hội toàn cầu đích thực với các tổ chức được thành lập trên những quy tắc này. |
Deseaban evitar la violencia tanto como fuera posible, y confiaron en un principio en el aparato del partido para persuadir a los estudiantes de abandonar la protesta y volver a sus estudios. Họ hy vọng tránh được bạo lực nếu có thể, và ban đầu dựa vào các cơ quan Đảng để thuyết phục sinh viên từ bỏ cuộc biểu tình và quay lại với việc học tập. |
Los británicos, eran favorables a la reducción del calibre máximo a 355 mm, y a comienzos de octubre, comprendió que los Estados Unidos, apoyarían esta decisión si eran capaces de persuadir a Japón de aceptar esta limitación. Người Anh mong muốn giảm cỡ nòng pháo tối đa trên thiết giáp hạm xuống còn 355 mm (14 inch), và vào đầu tháng 10 nhận được tin tức về sự ủng hộ của Mỹ trong việc này nếu như có thể thuyết phục Nhật Bản cùng làm như thế. |
Sólo logro volarlo muy ocasionalmente, y sólo cuando logro persuadir a mis inversionistas que me dejen hacerlo, pero aún es una de esas experiencias maravillosas que te recompensa por todo el tiempo invertido. Tôi chỉ mới bắt đầu bay trên phương tiện này một vài lần, và chỉ khi tôi có thể thuyết phục các cổ đông của tôi để cho tôi làm như vậy, nhưng vẫn còn một trong số những trải nghiệm tuyệt vời dành tặng cho bạn suốt thời gian này. |
La abuela de Owmadji intentó persuadir a Hawa para que empleara amuletos y fetiches como salvaguarda contra la enfermedad. Bà nội của Owmadji cố thuyết phục Hawa dùng bùa chú và vật thần để che chở cháu bé khỏi bệnh. |
“Y ahora quisiera que fueseis humildes, que fueseis sumisos y dóciles; fáciles de persuadir; llenos de paciencia y longanimidad; siendo moderados en todas las cosas; siendo diligentes en guardar los mandamientos de Dios en todo momento; pidiendo las cosas que necesitéis, tanto espirituales como temporales; siempre dando gracias a Dios por las cosas que recibís. “Và giờ đây, tôi mong rằng đồng bào hãy khiêm nhường, biết phục tùng và hiền lành; dễ dạy; lòng đầy kiên nhẫn và nhịn nhục; ôn hòa trong mọi việc; chuyên tâm tuân giữ những lệnh truyền của Thượng Đế bất cứ lúc nào; chuyên tâm bất cứ những gì mình cần, về vật chất lẫn tinh thần; luôn luôn biết dâng lời tạ ơn Thượng Đế về bất cứ những gì mình nhận được. |
Mormón escribe para persuadir a los descendientes de los lamanitas a creer en Jesucristo y ser bautizados. Mặc Môn viết để thuyết phục các con cháu của dân La Man nên tin vào Chúa Giê Su Ky Tô và chịu phép báp têm. |
Aun así, costará persuadir al Presidente. Kể cả như vậy, tổng thống sẽ yêu cầu những lí lẽ thực sự thuyết phục đấy. |
Para lograr persuadir, su amor debe ser sincero y sus enseñanzas deben basarse en la doctrina divina y en principios correctos. Để có sức thuyết phục, tình yêu thương của các anh chị em cần phải chân thành và những lời giảng dạy của các anh chị em được dựa vào giáo lý thiêng liêng và những nguyên tắc đúng đắn. |
Regresó obedientemente a Jerusalén con sus hermanos dos veces, primero para obtener las planchas de bronce y más tarde para persuadir a la familia de Ismael a unirse a la familia de Lehi en el desierto. Ông đã vâng lời trở lại Giê Ru Sa Lem với các anh của mình hai lần—lần thứ nhất để lấy các bảng khắc bằng đồng và lần sau để thuyết phục gia đình của Ích Ma Ên đi theo họ vào vùng hoang dã. |
Una de las razones por las que una institución sola no es suficiente es que tenemos que persuadir gente alrededor del mundo que cambie su comportamiento también, entonces se necesita una ética global de justicia y responsabilidad en todas las generaciones. Một trong những lí do tại sao một thể chế vẫn là chưa đủ đó là chúng ta phải thuyết phục được công dân toàn thế giới rằng họ cũng cần thay đổi thói quen của chính họ, vì vậy chúng ta cần có một đạo lý toàn cầu về sự công bằng và trách nhiệm ở mọi thế hệ. |
Como su esposo no compartía su fe —probablemente adoraba a dioses griegos—, Eunice tuvo que persuadir a su hijo a creer en “los santos escritos”. Vì người chồng không cùng đức tin với bà có thể đã thờ các thần của Hy Lạp, nên Ơ-nít cần phải thuyết phục Ti-mô-thê đặt đức tin nơi Kinh Thánh. |
Escriba el verbo persuadir en la pizarra. Viết lên trên bảng từ thuyết phục. |
Sin embargo, deseamos adquirir la reputación de usar hábilmente la Palabra de Dios para persuadir a nuestro prójimo de modo que acepte el mensaje del Reino. Tuy nhiên, chúng ta muốn có tiếng là khéo dùng Lời Đức Chúa Trời để thuyết phục người khác chấp nhận thông điệp Nước Trời. |
En 2 Nefi 17–20, Nefi registra una relación de cuando Isaías trató de persuadir al rey de Judá y a su pueblo a confiar en el Señor en vez de confiar en alianzas mundanas. Trong 2 Nê Phi 17–20, Nê Phi ghi lại câu chuyện về Ê Sai cố gắng thuyết phục vua Giu Đa và dân của ông tin cậy nơi Chúa thay vì những liên minh của thế gian. |
Concluye la lección de hoy leyendo 1 Nefi 19:18–19, 23 y subraya lo que Nefi deseaba persuadir a su pueblo a hacer, así como a todos los que lean el Libro de Mormón. Kết luận bài học hôm nay bằng cách đọc 1 Nê Phi 19:18–19, 23 và gạch dưới điều Nê Phi đã mong muốn để thuyết phục dân của ông và tất cả những ai đọc Sách Mặc Môn phải làm điều gì. |
No sé si alguien en el mundo podría persuadir a ese hombre una vez que decidió algo. Bố không biết rằng trên thế giới này còn có ai có thể thay đổi được quyết định của cậu ta nữa. |
Al entender el objetivo que tenía Nefi al escribir sus anales, los alumnos también aprendieron que el propósito del Libro de Mormón es persuadir a todas las personas a venir a Cristo. Khi họ học hỏi về mục đích của Nê Phi trong việc viết biên sử của ông, các học sinh cũng học được rằng mục đích của Sách Mặc Môn là thuyết phục tất cả mọi người đến cùng Chúa Giê Su Ky Tô. |
Nefi procura persuadir a sus hermanos a continuar su viaje por el desierto Nê Phi cố gắng thuyết phục các anh của mình tiếp tục cuộc hành trình của họ vào vùng hoang dã |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ persuadir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới persuadir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.