πετυχαίνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πετυχαίνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πετυχαίνω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πετυχαίνω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đạt được, thành công, đến, đạt, đạt tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πετυχαίνω
đạt được(bring off) |
thành công(work) |
đến(reach) |
đạt(achieve) |
đạt tới(reach) |
Xem thêm ví dụ
Όπως σχολίασε ένας έμπειρος πρεσβύτερος: «Στην πραγματικότητα, δεν πετυχαίνεις πολλά αν απλώς επιπλήττεις τους αδελφούς». Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. |
Πώς αυτό θα πετύχαινε κάτι; Bấy nhiêu thôi làm sao nên chuyện? |
Και να πετυχαίνει και το σωστό χρώμα. Và làm cho đúng màu sắc. |
Όπως μάθαμε από τον Ιωσήφ, θέλουμε να αποφεύγουμε την αρνητική ομιλία, καθώς γνωρίζουμε ότι το μόνο που πετυχαίνει είναι να χειροτερέψει μια κακή κατάσταση. Qua bài học rút ra từ gương của Giô-sép, chúng ta muốn tránh nói lời tiêu cực vì biết rằng lời nói như thế chỉ khiến vấn đề tồi tệ hơn. |
Η πεποίθησή του ότι η Σχολή Γαλαάδ θα πετύχαινε εκφράστηκε στην εναρκτήρια ομιλία που εκφώνησε στην πρώτη τάξη, όταν δήλωσε: «Πιστεύουμε ότι, σε αρμονία με το όνομα της σχολής, ένας ‘σωρός μαρτυρίας’ θα ξεκινήσει από αυτό το μέρος για να φτάσει σε όλα τα μέρη του κόσμου, και ότι αυτή η μαρτυρία θα παραμένει σαν μνημείο προς δόξα του Θεού, ένα μνημείο το οποίο ποτέ δεν μπορεί να καταστραφεί. Anh bày tỏ niềm tin tưởng về sự thành công của Trường Ga-la-át trong bài giảng khai mạc khóa đầu tiên khi anh nói: “Chúng tôi tin rằng, đúng như tên Ga-la-át, ‘đống đá làm chứng’ sẽ từ nơi này đi khắp cùng trái đất và sự làm chứng như thế sẽ là đài kỷ niệm cho sự vinh quang của Đức Chúa Trời mà không bao giờ bị hủy diệt. |
Όχι, αυτό δεν πετυχαίνει ποτέ. Không, không ích gì đâu. |
Χαίρονται καθώς βλέπουν αυτές τις ίδιες Γραφικές αρχές να βοηθούν τα παιδιά τους να πετυχαίνουν ως γονείς. Họ vui mừng nhận thấy, những nguyên tắc Kinh Thánh từng giúp họ nay cũng giúp con cái họ thành công với trọng trách làm cha mẹ. |
Οπότε αναθεωρώντας τα πράγματα και πετυχαίνοντας έξυπνα, κομψά, εκλεπτυσμένες λύσεις που λαμβάνουν υπόψιν ολόκληρο το σύστημα και ολόκληρη τη ζωή του αντικειμένου, τα πάντα, από την εξόρυξη μέχρι και το τέλος του κύκλου ζωής, μπορούμε να ξεκινήσουμε πραγματικά να βρίσκουμε πολύ καινοτόμες λύσεις. nên hãy suy nghĩ kỹ, giải pháp phân phối thông minh hơn, hiệu quả hơn, khiến cho ta xem xét kỹ toàn bộ hệ thống và mọi thứ liên quan tới cuộc sống mọi khía cạnh xuyên suốt vòng đời sản phẩm Ta có thể thật sự tìm ra những giải pháp cấp tiến |
Τα ευσυνείδητα άτομα το πετυχαίνουν με το να προσκολλώνται στις προθεσμίες, με το να επιμένουν αλλά και με το να έχουν πάθος. Những người tận tâm đạt được nó bằng việc tuân thủ thời hạn, để kiên trì, đồng thời sở hữu niềm đam mê. |
Οι προϊστάμενοί μου απαιτούν αποτελέσματα, αλλά δεν τους απασχολεί πως τα πετυχαίνω. Cấp trên của tôi yêu cầu kết quả, nhưng họ không hề quan tâm tới việc tôi có được bằng cách nào. |
Αν βάζεις μικρούς στόχους και τους πετυχαίνεις, θα τονώνεται η αυτοπεποίθησή σου έτσι ώστε να βάζεις μεγαλύτερους. Khi đặt ra những mục tiêu nhỏ và rồi đạt được chúng, bạn sẽ tự tin để đặt ra những mục tiêu lớn hơn. |
Αλλά αυτό που έμαθα ήταν ότι όταν συμμαζευόμουν και άλλαζα μερικά πράγματα, τελικά, πετύχαινα. Nhưng tôi cũng học được rằng khi tôi tự vực mình dậy và thay đổi một vài thứ xung quanh mình, Kết cục tôi đã thành công. |
Οι αποθαρρυντικές συμβουλές τους θα μπορούσαν να είχαν συντρίψει το πνεύμα του και να είχαν διαρρήξει την ακεραιότητά του, και έτσι το σχέδιο του Σατανά θα πετύχαινε. Lời nói thiếu xây dựng của họ đã có thể hủy hoại tinh thần và lòng trung kiên của ông, và qua cách đó Sa-tan sẽ thành công. |
Η μητέρα μας πετύχαινε σχεδόν πάντα αυτόν το στόχο, θέτοντας έτσι θαυμάσιο παράδειγμα για τη Λέσλι και εμένα. Hầu như tháng nào mẹ tôi cũng đạt được mục tiêu ấy nên nêu gương tốt cho chị em tôi. |
Πώς πετυχαίνουμε τον στόχο της δικαιοσύνης του Θεού (1-15) Cách đạt được sự công chính của Đức Chúa Trời (1-15) |
Αν ο Ιησούς ικανοποιούσε το βασανιστικό αίσθημα της πείνας χωρίς να σκεφτεί τις επιπτώσεις, ο Σατανάς θα πετύχαινε να κάνει τον Ιησού να συμβιβάσει την ακεραιότητά του. Giả dụ Chúa Giê-su chịu thỏa mãn cơn đói của ngài bất chấp mọi hậu quả, thì Sa-tan đã thành công trong việc phá hủy lòng trung kiên của ngài. |
Είπα ότι θα πετύχαινε Đã bảo là sẽ được mà Will |
Και τι χαρά παίρνουμε όταν πετυχαίνουμε να αγγίξουμε την καρδιά κάποιου! Khi thành công trong việc động tới lòng của một người thì điều này đưa lại cho chúng ta niềm vui biết chừng nào! |
24 Όταν είδε ο Πιλάτος ότι δεν πετύχαινε τίποτα αλλά απεναντίας δημιουργούνταν αναστάτωση, πήρε νερό και έπλυνε τα χέρια του ενώπιον του πλήθους, λέγοντας: «Εγώ είμαι αθώος από το αίμα αυτού του ανθρώπου. 24 Thấy không có kết quả mà còn gây náo loạn thêm, Phi-lát bèn lấy nước rửa tay trước mặt đám đông và nói: “Ta vô tội về huyết của người này. |
Αυτό το πετυχαίνουμε ανασκοπώντας νοερά όσα διαβάζουμε και υποβάλλοντας στον εαυτό μας ερωτήσεις όπως: “Τι έμαθα για τον Ιεχωβά Θεό; Chúng ta làm điều này qua việc ôn lại những điều đã đọc và tự hỏi các câu như: “Tôi đã học được điều gì về Giê-hô-va Đức Chúa Trời? |
Και βρήκαν πως όταν οι άνθρωποι με υψηλές προσδοκίες πετυχαίνουν, αποδίδουν αυτήν την επιτυχία στα δικά τους χαρακτηριστικά. Và họ phát hiện ra rằng khi những con người với mong đợi cao thành công, họ cho rằng sự thành công đó là do chính họ |
Αν το πετυχαίνει αυτό, τότε έχει κατάλληλο μήκος. Nếu được thế thì phần kết luận dài vừa phải. |
Κι αν έκανα αυτό το ταξίδι, ανεξάρτητα από το αν θα πετύχαινε ή θα αποτύχαινε, αυτό θα ήταν εντελώς άσχετο. Và nếu tôi thực hiện cuộc hành trình này, dù là nó thành công hay thất bại, nó thực sự chẳng liên quan. |
Ποιους προοδευτικούς πνευματικούς στόχους πρέπει οι γονείς να βοηθούν τα παιδιά τους να θέτουν και να πετυχαίνουν; Cha mẹ nên giúp con đặt ra và vươn tới những mục tiêu thiêng liêng nào? |
Παγκόσμια, πολλές χιλιάδες άτομα που έχουν ακολουθήσει ειλικρινά τις Βιβλικές οδηγίες απαντούν, ‘Ναι, πετυχαίνει!’ Khắp thế-giới có hàng ngàn người đã thành-thật sống theo sự hướng-dẫn của Kinh-thánh trả lời: “Có chứ!” |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πετυχαίνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.