pincer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pincer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pincer trong Tiếng pháp.
Từ pincer trong Tiếng pháp có các nghĩa là véo, kẹp, bẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pincer
véoverb Seule numéro 13 a le droit de me pincer les tétons. Chỉ có Thirteen được véo ti tôi thôi. |
kẹpverb Je peux avoir un cheeseburger sans fromage, ni pain? Mẹ, con có thể ăn bánh kẹp phô mai mà không có phô mai và bánh không? |
bẹoverb |
Xem thêm ví dụ
Un léger pincement. Hơi nhói tí thôi. |
Tu t'es fait pincé pour quoi? Thế người ta tóm mày làm gì hả? |
À peine sorti de l'eau, j'ai 15 secondes pour enlever mon pince nez, faire ce signe et dire « I am OK ». Sau khi vừa ngoi lên, tôi có 15 giây để tháo kẹp mũi ra, ra ký hiệu này và nói rằng: "Tôi ổn." |
Vous avez passé le détecteur sur votre pince en métal. Anh vừa để cái cây kiểm tra kim loại trước đồ cái cà vạt của anh đấy |
La prochaine fois, essayez de pincer votre nez en buvant un jus d'orange au petit- déjeuner, ou encore mieux, prenez un café à la place... ou un Bloody Mary! Vậy nên lần tới có lẽ nên thử bịt mũi khi uống nước cam trong bữa lỡ, hay tốt hơn là uống cà phê hay sinh tố cà chua thay thế vậy. |
Qu'est-ce qui rime avec pince chirurgicale sur champ de bataille? Từ nào diễn tả cảnh cãi nhau tóe lứa? |
La plupart des projets open source se sont pincé le nez et ont adopté des systèmes de gestion féodale. Hầu hết dự án mã nguồn mở đều ngưng trệ rồi làm theo hệ thống quản lý kiểu phong kiến. |
Je me moque que tu sois un petit génie pincé, tu restes un ado de 18 ans en pleine puberté! Tôi không cần biết cậu là thiên tài kiểu gì, dù sao cậu vẫn là tuổi 18 dậy thì! |
Passe la pince. Con có thể lấy cho bố cái kìm tuốt dây kia không? |
Si vous avez des enfants qui sont adultes et ont quitté le foyer, selon toute probabilité vous aurez de temps en temps senti un pincement de cœur de les savoir partis et la prise de conscience que vous n’avez pas apprécié cette période de la vie autant que vous l’auriez dû. Nếu các anh chị em có con cái đã lớn khôn và rời nhà rồi, thì rất có thể các anh chị em thỉnh thoảng cảm thấy đau đớn bởi sự mất mát đó và sự quý trọng mà các anh chị em đã không có đối với thời gian đó của cuộc sống nhiều như mình cần phải có. |
Je la dois à la pince utilisée pour m'extraire du ventre de ma défunte mère. Cái đó là do cái móc sắt họ đã dùng để kéo tôi ra khỏi tử cung của người mẹ tội nghiệp đã quá cố của tôi. |
Et vous faisiez ces pelotes à épingles à partir de ces pinces à linges en bois - quand on avait l'habitude d'étendre le linge sur des cordes dehors. Bạn làm chúng từ những cây kim ghim quần áo bằng gỗ -- khi chúng ta trước đây thường treo quần áo trên dây phơi ngoài trời. |
Comme attacher un gars sur une chaise et lui mettre des pinces dans le nez? Bằng cách trói người vào ghế và chọc kìm vào mũi họ ư? |
Maintenant relâche la pince. Bây giờ tháo kẹp. |
Et ils pincé sur les deux côtés à la fois. Và họ bị chèn ép ở cả hai bên cùng một lúc. |
En bas, sous la lampe, le docteur suturait la longue incision aux lèvres épaisses que des pinces maintenaient écartées. Phía dưới, qua ánh đèn, vị bác sĩ đang khâu lại vết mổ mà những chiếc kẹp banh lớn ra. |
Vous allez sentir un pincement. Anh sẽ thấy hơi nhói đấy. |
À d’autres moments, on les pressait de brûler une pincée d’encens à l’empereur déifié. Transgresseraient- ils alors le commandement de Dieu relatif à l’idolâtrie? Hoặc giả, khi bị bắt phải đốt nhang ngợi khen hoàng đế La-mã, họ có vi-phạm luật của Đức Chúa Trời chống việc thờ hình tượng chăng? |
T'en pinces pour Twilight. Đừng nói với tớ cậu hứng thú với " Chạng Vạng " đấy nhé. |
Quatrième doigt, quatrième pince à linge. Ngón tay thứ 4, móc thứ 4. |
Elles soulevaient les granules blancs avec leurs petites pinces et se cognaient les unes contre les autres dans leur hâte pour emporter le poison dans leur nid. Chúng kẹp các hạt bột trắng đó trong mấy cái chân nhỏ bé của chúng và dẫm đạp lên nhau để vội vàng mang thuốc độc vào ổ. |
J’ai eu un pincement au cœur. Tôi cảm thấy thất vọng. |
J'ai pincé une conduite de carburant. Lúc đó tôi ép ống nhiên liệu hơi chặt. |
Et tu attaches toujours mes cheveux, et y mets des pinces. Cậu luôn thắt tóc cho mình. |
Positionne les pinces sur la partie protégée au bout de la puce. Đặt kìm vào lớp bảo vệ Ở phần cuối của con chip. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pincer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pincer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.