plénitude trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plénitude trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plénitude trong Tiếng pháp.
Từ plénitude trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự phong phú, sự sung túc, trạng thái trọn vẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plénitude
sự phong phúnoun (từ cũ, nghiã cũ) sự phong phú, sự sung túc) C'est le principe de plénitude ou de fécondité, Đó là nguyên tắc của sự phong phú hay màu mỡ, |
sự sung túcnoun (từ cũ, nghiã cũ) sự phong phú, sự sung túc) Qui ajourne ne récolte plénitude. Trong sự trì hoãn đó không có nhiều sự sung túc |
trạng thái trọn vẹnnoun |
Xem thêm ví dụ
Les fidèles qui ont l’espérance de vivre sur la terre ne connaîtront la plénitude de la vie qu’après avoir passé l’épreuve finale qui aura lieu juste après la fin du Règne millénaire de Christ. — 1 Cor. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
* Le scellement des enfants aux parents fait partie de la grande œuvre de la plénitude des temps, D&A 138:48. * Sự gắn bó con cái với cha mẹ là một phần của công việc vĩ đại trong thời kỳ trọn vẹn, GLGƯ 138:48. |
Ce sont ceux qui reçoivent de sa gloire, mais pas de sa plénitude. Đây là những người nhận được vinh quang của Ngài nhưng không nhận được sự trọn vẹn của Ngài. |
Pour le recevoir, nous devons recevoir la plénitude de son Évangile, son alliance éternelle, dont font partie les vérités, les lois, les alliances et les ordonnances dont le genre humain a besoin pour entrer en la présence de Dieu (voir D&A 39:11 ; 45:9 ; 66:2 ; 76:40-43 ; 132:12 ; 133:57). Để chấp nhận Ngài, chúng ta phải chấp nhận phúc âm trọn vẹn của Ngài, giao ước vĩnh cửu của Ngài, kể cả mọi lẽ thật hay luật pháp, giao ước và giáo lễ cần thiết cho nhân loại để trở về nơi hiện diện của Thượng Đế (xin xem GLGƯ 39:11; 45:9; 66:2; 76:40–43; 132:12; 133:57). |
Je m’estime grandement bénie parce que j’ai finalement reçu la réponse à ma prière pour être guidée et trouver un sens à mon existence, et la plénitude de l’Évangile de Jésus-Christ a fait son entrée dans ma vie. Tôi cảm thấy được phước vì lời cầu nguyện của mình để có được phương hướng và mục đích trong cuộc sống cuối cùng đã được đáp ứng, và phúc âm trọn vẹn của Chúa Giê Su Ky Tô đã được mang vào cuộc sống của tôi. |
Les éléments sont éternels, et l’esprit et l’élément, inséparablement liés, reçoivent une plénitude de joie ; Các nguyên tố thì vĩnh cửu, và linh hồn cùng nguyên tố, khi kết hợp nhau một cách không thể tách rời được, nhận được niềm vui trọn vẹn; |
94 Ceux qui demeurent en sa aprésence sont l’Église du bPremier-né, et ils voient comme ils sont vus, et ils cconnaissent comme ils sont connus, ayant reçu de sa plénitude et de sa dgrâce. 94 Những người sống trong achốn hiện diện của Ngài thuộc về giáo hội bCon Đầu Lòng; và họ trông thấy như họ được trông thấy, và họ cbiết như họ được biết đến, vì họ đã nhận được sự trọn vẹn của Ngài và dân điển của Ngài; |
* La nouvelle alliance éternelle fut instituée pour la plénitude de la gloire du Seigneur, D&A 132:6, 19. * Giao ước mới và vĩnh viễn được lập ra vì vinh quang trọn vẹn của Chúa, GLGƯ 132:6, 19. |
Grâce à l’expiation de Jésus-Christ, nous pouvons devenir semblables à notre Père céleste et recevoir une plénitude de joie. Nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô nên chúng ta có thể trở nên giống như Cha Thiên Thượng và nhận được niềm vui trọn vẹn. |
Je témoigne que, grâce à lui, grâce à notre Sauveur, Jésus-Christ, ce chagrin, cette solitude et ce désespoir seront un jour engloutis dans une plénitude de joie. Tôi làm chứng rằng nhờ vào Ngài, chính là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô, nên các cảm nghĩ buồn phiền, cô đơn và thất vọng đó sẽ tan biến trong niềm vui trọn vẹn. |
Ce rétablissement allait être la dernière dispensation, celle de la plénitude des temps, et rétablir toutes les bénédictions de la prêtrise que l’homme pouvait détenir sur la terre. Sự phục hồi này phải là trong gian kỳ sau cùng của thời kỳ trọn vẹn, phục hồi tất cả các phước lành của chức tư tế mà con người có thể có được trên thế gian. |
La résurrection est accordée à toutes les personnes qui viennent sur terre mais, pour recevoir la vie éternelle, la plénitude des bénédictions de la progression éternelle, chacune doit obéir aux lois, recevoir les ordonnances et contracter les alliances de l’Évangile. Sự Phục Sinh được ban cho tất cả những ai đến thế gian, nhưng để nhận được cuộc sống vĩnh cửu, các phước lành trọn vẹn của sự tiến triển vĩnh cửu, thì mỗi người phải tuân theo các luật pháp, tiếp nhận các giáo lễ, và lập các giao ước của phúc âm. |
Mon cœur palpite quand je considère ce que ce jeune prophète a enduré pour faire paraître la plénitude de l’Évangile rétabli. Trái tim tôi đập rộn ràng khi tôi suy ngẫm điều mà thiếu niên tiên tri này đã chịu đựng để mang đến sự trọn vẹn của phúc âm phục hồi. |
« Longtemps avant que les fondations de la terre aient été posées, il a été décrété, dans les conseils de l’éternité, qu’il serait, lui, Joseph Smith, l’homme qui, dans la dernière dispensation de ce monde, apporterait la parole de Dieu aux hommes, et recevrait la plénitude des clefs et du pouvoir de la prêtrise du Fils de Dieu. “Trong những ý định vĩnh cửu, từ lâu trước khi sáng thế, Joseph Smith đã được quy định là một người trong gian kỳ sau cùng của thế gian này sẽ phổ biến lời của Thượng Đế cho con người, và nhận được chìa khóa cùng quyền năng trọn vẹn của Chức Tư Tế của Vị Nam Tử của Thượng Đế. |
2 En vérité, je te le dis, tu es béni parce que tu as reçu mon aalliance éternelle, la plénitude de mon Évangile envoyée aux enfants des hommes, afin qu’ils aient la bvie et soient rendus participants aux gloires qui vont être révélées dans les derniers jours, comme l’ont écrit les prophètes et les apôtres dans les temps anciens. 2 Thật vậy, ta nói cho ngươi hay, phước thay cho ngươi vì ngươi tiếp nhận agiao ước vĩnh viễn của ta, là phúc âm trọn vẹn của ta, đã được gởi đến cho con cái loài người, để họ có thể có được bsự sống và được chia xẻ những vinh quang sẽ được tiết lộ vào ngày sau cùng, như đã được các vị tiên tri và các sứ đồ ngày xưa viết. |
Notre Rédempteur a choisi un saint homme, un homme juste, pour diriger le rétablissement de la plénitude de son Évangile. Ngài đã chọn một người thánh thiện, một người ngay chính, để dẫn dắt Sự Phục Hồi phúc âm trọn vẹn của Ngài. |
Doctrine et œuvres d’une Église qui montrent qu’elle est approuvée par Dieu et est le moyen prévu par lui pour permettre à ses enfants d’obtenir la plénitude de ses bénédictions. Các giáo lý và những việc làm của một Giáo Hội mà chứng tỏ được rằng giáo hội đó được Thượng Đế chấp nhận và là một phương tiện mà Chúa đã lập ra để cho các con cái của Ngài nhận được sự trọn vẹn những phước lành của Ngài. |
Joseph raconte : « Il proclama être un ange de Dieu envoyé pour apporter la bonne nouvelle que l’alliance que Dieu avait conclue avec l’ancien Israël était sur le point de s’accomplir, que l’œuvre préparatoire à la seconde venue du Messie devait commencer incessamment, que le temps était proche où l’Évangile dans sa plénitude serait prêché avec pouvoir à toutes nations et où peuple serait préparé pour le règne millénaire. Joseph nhớ lại: “[Vị thiên sứ] tự giới thiệu là một thiên sứ của Thượng Đế được sai đến để mang tin lành rằng giao ước mà Thượng Đế đã lập với Y Sơ Ra Ên thời xưa giờ sắp được thực hiện, rằng công việc chuẩn bị cho ngày tái lâm của Đấng Mê Si sẽ nhanh chóng bắt đầu; rằng đã sắp đến lúc để Phúc Âm trọn vẹn được rao giảng trong quyền năng, cho tất cả các quốc gia mà một dân tộc có thể được chuẩn bị cho sự trị vì trong thời kỳ Ngàn Năm. |
Par la suite, Joseph a déclaré qu’il a entendu, « la voix de Pierre, Jacques et Jean dans la nature entre Harmony, comté de Susquehanna, et Colesville, comté de Broome, sur la rivière Susquehanna, se déclarant possesseurs des clefs du royaume et de la dispensation de la plénitude de temps ! Về sau, Joseph nói rằng ông đã nghe “tiếng nói của Phi E Rơ, Gia Cơ và Giăng trong vùng hoang dã nằm giữa Harmony, hạt Susquehanna, và Colesville, hạt Broome, bên bờ sông Susquehanna, loan báo rằng họ có các chìa khóa của vương quốc và gian kỳ của thời kỳ trọn vẹn!” |
Par dessus-tout, nous sommes bénis d’avoir la plénitude de l’Évangile de Jésus-Christ, ce qui nous donne une vision unique des dangers du monde et nous montre comment éviter ces dangers ou y faire face. Tuyệt vời nhất là chúng ta được phước có được phúc âm trọn vẹn của Chúa Giê Su Ky Tô, mà cho chúng ta một quan điểm độc nhất vô nhị về những mối hiểm nguy của thế gian và chỉ cho chúng ta cách tránh xa những mối hiểm nguy này hoặc đối phó với chúng. |
Ces précieuses vérités furent redonnées dans leur plénitude quand l’Église fut rétablie. Các lẽ thật quý báu này được mang trở lại một cách trọn vẹn khi Giáo Hội được phục hồi. |
4 Le Père aparce qu’il m’a bdonné de sa plénitude, et le Fils parce que j’ai été dans le monde, que j’ai fait de la cchair mon tabernacle et que j’ai demeuré parmi les fils des hommes. 4 Là Cha avì Ngài đã bban cho ta sự trọn vẹn của Ngài, và là Con vì ta đã ở trên thế gian, và lấy cxác thịt làm đền tạm, và sống giữa các con trai loài người. |
Mes jeunes amis, quelle bénédiction remarquable pour nous tous d’être nés à une époque où l’Évangile de Jésus-Christ a été rétabli sur terre dans sa plénitude. Các bạn trẻ thân mến, thật là một phước lành tuyệt vời khi tất cả chúng ta đều được sinh ra trong một thời kỳ mà phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô đã được phục hồi trọn vẹn trên thế gian. |
« J’ai envoyé la plénitude de mon Évangile par la main de mon serviteur Joseph » (D&A 35:17). “Ta đã phổ biến phúc âm trọn vẹn của ta qua tay tôi tớ Joseph của ta” (GLGƯ 35:17). |
L’histoire de l’Église dans notre dispensation, qui est celle de la plénitude des temps, fourmille d’expériences de gens qui ont eu des difficultés mais qui sont restés inébranlables et qui ont pris courage. Lịch sử của Giáo Hội trong gian kỳ của thời kỳ trọn vẹn này có đầy dẫy những kinh nghiệm của những người đã vất vả tranh đấu nhưng vẫn bền lòng và vui vẻ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plénitude trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới plénitude
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.