plus loin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plus loin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plus loin trong Tiếng pháp.
Từ plus loin trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngoài ra, dưới, hơn nữa, sau, xa hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plus loin
ngoài ra(farther) |
dưới(below) |
hơn nữa(farther) |
sau(later) |
xa hơn(farther) |
Xem thêm ví dụ
L'avion est plus loin. Chắc phải xa hơn bán kính này. |
Avant d'aller plus loin, j'ai besoin que vous remettiez vos armes. Trước khi vào trong, tôi cần mọi người giao lại vũ khí. |
Si on fait tout ce travail, et que le conduit est trois mètres plus loin? Điều gì sẽ xảy ra nếu ta làm tất cả những việc này, rồi nhận ra cái cống đó nằm chệch đi tới vài mét? |
Ensuite, on va un peu plus loin. Sau đó, chúng tôi tiến thêm 1 bước xa hơn. |
De tous nos vaisseaux spatiaux, voici celui qui a été le plus loin. Trong tất cả các vệ tinh nhân tạo của chúng ta, đây là vệ tinh cách xa nhà nhất, |
Tant qu'on n'en sait pas plus, inutile d'aller plus loin. Cho tới khi chúng ta có đáp án, không nên để chuyện này leo thang lên nữa. |
Poussons cette idée un peu plus loin. Hãy đẩy ý tưởng này về trước một chút. |
Eh bien, nous ne aurons pas à marcher trop beaucoup plus loin. Chúng ta không cần phải đi thêm nữa đâu. |
Nous le découvrirons plus loin. Chúng ta sẽ biết sau. |
” (Verset 10). Et un peu plus loin : “ Moi, Jéhovah ton Dieu, je saisis ta main droite. Ngài hứa: “Ta sẽ giúp-đỡ ngươi, lấy tay hữu công-bình ta mà nâng-đỡ ngươi” (câu 10). |
Arrivés là, nous n’eûmes pas envie d’aller plus loin. Khi tới đó chúng tôi thấy không muốn đi xa hơn nữa. |
Une fois de plus, dix fois plus loin. Một lần nữa, tiến xa 10 lần. |
Avant d'aller plus loin, je veux m'assurer qu'il le prend bien. Trước khi có thêm bất cứ điều gì xảy ra giữa chúng ta, anh cần phải chắc cậu ấy okay với việc này. |
Vous obtenez quelque chose qui va beaucoup plus loin que ça. Bạn thấy một thứ sâu sắc hơn nhiều. |
Plus loin encore? Hay xa hơn? |
Ces voix allaient... plus loin que dans nos rêves. Những giọng hát này bay bổng cao hơn và xa hơn tất cả những nơi nào con người dám mơ tới. |
Elle travaille au Titty bar plus loin sur la 40. Làm ở quán bar thoát y trên đường 40 ấy. |
Avant d' aller plus loin, je dois te dire un truc Tôi chưa bao giờ làm thế, chúng ta sẽ đi xa hơn hay làm gì khác sao? |
Je vous couperais la tête, Nain, si elle était plus loin du sol. Ta sẽ cắt đầu mi, gã lùn.. giá như nó cao hơn một chút! |
Mais je voulais aller plus loin que de dire que nos cerveaux nous rendent moraux. Nhưng tôi đã muốn đi xa hơn để nói rằng não bộ khiến chúng ta trở nên đạo đức. |
Encore plus loin il y en a un partagé avec les chimpanzés. Đi xa hơn nữa về quá khứ thì có một trình tự ADN của loài người giống với loài tinh tinh. |
La foule sera contenue plus loin qu'à l'accoutumée. Đám đông sẽ được giữ ra xa hơn thường lệ. |
Voyez plus loin que le grand jour de Jéhovah Nhìn đến thời kỳ sau ngày lớn của Đức Giê-hô-va |
Il peut pas aller plus loin sans voir mon ex-bureau. nhưng nói là hắn ko thể đi được xa hơn nếu ko tận mắt nhìn thấy nơi làm việc cũ của tôi. |
Allons plus loin dans cette analogie. Vậy nên chúng ta hãy lập kế hoạch cho chuyện này tiếp diễn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plus loin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới plus loin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.