pourcentage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pourcentage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pourcentage trong Tiếng pháp.
Từ pourcentage trong Tiếng pháp có các nghĩa là phần, phân, suất phần trăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pourcentage
phầnnoun Si tu te comportes bien, tu auras un pourcentage de tes profits. Nếu mày ngoan ngoãn, mày sẽ nhận được phần trăm lợi nhuận. |
phânnoun |
suất phần trămnoun (suất phần trăm (lãi) |
Xem thêm ví dụ
Lorsque vous utilisez des enchères au CPC avec des campagnes d'hôtel, vous enchérissez soit un montant fixe, soit un pourcentage de prix de la chambre. Khi sử dụng giá thầu CPC với Chiến dịch khách sạn, bạn đặt giá thầu cố định hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá phòng. |
Si vous constatez qu'un livre dont vous détenez les droits, mais que vous n'avez pas envoyé, est présenté sur Google Play ou sur Google Livres, suivez la procédure de suppression appropriée en fonction du pourcentage du livre disponible pour l'aperçu. Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách. |
Ces tests n'ont un impact que sur un faible pourcentage de visiteurs de quelques sites ayant obtenu le résultat "Échec". Quá trình thử nghiệm này chỉ ảnh hưởng đến một tỷ lệ phần trăm nhỏ khách truy cập vào một số trang web đang ở trạng thái “không đạt”. |
La majorité de la population des provinces de Rio de Janeiro, Minas Gerais, Espírito Santo, Bahia, Sergipe, Alagoas et Pernambuco (les quatre dernières ayant le plus faible pourcentage de Blancs de tout le pays, moins de 30 % chacun) sont d'origine africaine ou pardos. Da số cư dân các tỉnh Rio de Janeiro, Minas Gerais, Espírito Santo, Bahia, Sergipe, Alagoas và Pernambuco (bốn tỉnh cuối có tỷ lệ người da trắng thấp nhất toàn quốc-dưới 30%) là người da đen và da nâu. |
Bien que chaque année des milliers de personnes soient renvoyées de la congrégation chrétienne, elles ne représentent qu’un faible pourcentage des quelque cinq millions de Témoins dans le monde. Mặc dù mỗi năm có vài ngàn người bị khai trừ khỏi hội thánh tín đồ đấng Christ, đó chỉ là một tỷ lệ nhỏ so với gần năm triệu Nhân-chứng Giê-hô-va trên thế giới. |
Cela signifie qu’un fort pourcentage de Témoins n’ont pas bénéficié de discours qui présentaient des pensées essentielles concernant la parole prophétique. Điều này có nghĩa là một số lớn anh em chúng ta đã bỏ lỡ cơ hội nghe những phần của chương trình trình bày tin tức thiết yếu về lời tiên tri. |
Si l'on cherche à déterminer le pourcentage d'électeurs décidés à voter pour le candidat A, on peut effectuer un sondage sur un échantillon représentatif. Nếu ta muốn xác định tỷ lệ bầu cử cho ứng cử viên A, ta có thể thực hiện một điều tra trên một mẫu dân số tiêu biểu. |
Un faible pourcentage de sites Web ne permettent pas l'ajout de paramètres d'URL arbitraires et renvoient une page d'erreur lorsque le marquage automatique est activé. Một tỷ lệ nhỏ các trang web không cho phép các thông số URL tùy ý và phân phát trang lỗi khi bật tính năng tự động gắn thẻ. |
Pour identifier les meilleures sessions, les objectifs intelligents sont associés à un seuil, avec une sélection de 5 % environ du trafic sur votre site provenant de Google Ads (ce pourcentage correspond au trafic le plus intéressant). Để xác định các phiên tốt nhất, Mục tiêu thông minh thiết lập một ngưỡng bằng cách chọn khoảng 5% lưu lượng truy cập hàng đầu vào trang web của bạn đến từ Google Ads. |
Le tableau présente une liste des dernières versions de votre application avec leur numéro et affiche, pour chacune d'elles, le pourcentage d'utilisateurs actifs et n'ayant pas subi de plantage. Bảng này hiển thị danh sách bản phát hành mới nhất của ứng dụng theo số phiên bản, cho biết tỷ lệ phần trăm người dùng đang hoạt động và người dùng không gặp lỗi cho mỗi phiên bản. |
Par exemple, la fidélisation du premier jour correspond au pourcentage de joueurs qui ont de nouveau joué à votre jeu exactement un jour après y avoir joué pour la première fois. Ví dụ: Tỷ lệ giữ chân của Ngày 1 là phần trăm người chơi đã quay lại trò chơi chính xác một ngày sau lần chơi đầu tiên. |
Et le mélange que le patient inhale doit contenir au moins un certain pourcentage d'oxygène autrement il peut devenir dangereux. Và hỗn hợp khí mà bệnh nhân hít vào cần có một tỷ lệ ô-xy nhất định nếu không sẽ trở nên nguy hiểm. |
Si la valeur dépasse 100 %, cela signifie que la proportion d'impressions générées est actuellement supérieure au pourcentage de temps écoulé au sein de la campagne. Nếu giá trị lớn hơn 100%, tỷ lệ số lần hiển thị đã phân phối hiện lớn hơn tỷ lệ thời gian đã trôi qua trong chiến dịch. |
Par exemple, si vous constatez le même pourcentage d'utilisateurs dans toutes les cohortes le 5e jour, cela peut indiquer une cohérence rassurante de l'expérience utilisateur. Ví dụ: nếu bạn đang giữ chân phần trăm người dùng giống nhau trên tất cả các nhóm vào Ngày 5, thì điều đó có thể cho biết tính nhất quán an toàn trong trải nghiệm người dùng. |
Et de ces vidéos, seul un minuscule pourcentage devient viral et est vu des tonnes de fois et devient un moment culturel. Và trong số đó, chỉ có một tỉ lệ ít ỏi trở nên phổ biến, nhận được nhiều lượt xem, và trở thành một hiện tượng về văn hóa. |
Le taux de rebond réel est défini comme étant le pourcentage de visites avec une seule page vue. Tỷ lệ thoát thực tế được định nghĩa là tỷ lệ phần trăm lượt truy cập có một lần truy cập trang duy nhất. |
Pourcentage des impressions éligibles Active View qui pouvaient être réellement mesurées grâce à Active View. Tỷ lệ hiển thị đủ điều kiện trong Chế độ xem đang hoạt động có thể thực sự đo lường với Chế độ xem đang hoạt động. |
Elle cite les paroles d’un diacre : “ À ce que je vois, un fort pourcentage des personnes qui viennent pour se marier, je dirais bien plus de la moitié, vivent déjà ensemble. Tạp chí cũng trích lời một trợ tế: “Tôi thấy phần lớn, chắc là hơn 50 phần trăm, đã ăn ở với nhau trước khi họ kết hôn”. |
On a pu constater que ce pourcentage a touché le fond pendant la Grande Dépression, et il n'a pas rebondit. Và chúng ta có thể thấy rằng có một lỗ hổng lớn trong suốt thời kì suy thoái mà vẫn chưa hề có bất kì dấu hiệu nào phục hồi. |
Nous encourageons les éditeurs à analyser le pourcentage actuel d'utilisateurs de la recherche Google qui ont été confrontés à leurs paywalls, et à sélectionner un nombre mensuel qui atteint un résultat similaire. Nhà xuất bản nên phân tích tỷ lệ phần trăm hiện tại của những người dùng tìm kiếm gặp phải tường phí và chọn một con số hàng tháng sẽ dẫn đến kết quả tương tự. |
Ce n'est pas le même pourcentage que le nombre de femmes que nous venons d'élire au Congrès, donc ça va. Nó không nhiều bằng số phần trăm phụ nữ mà chúng ta mới vừa bầu vào Quốc hội, tốt thôi. |
Par exemple, les élèves pourraient faire la course avec l’instructeur ou vous pourriez leur demander de voir si un certain pourcentage des élèves peut trouver un passage particulier en un temps donné. Ví dụ, các học sinh có thể thi đua với giảng viên, hoặc các anh chị em có thể cho họ thi đua để xem có một tỷ lệ nào đó của lớp học có thể tìm thấy một đoạn cụ thể trong một khoảng thời gian cụ thể. |
Le processus d'invitation permettant de créer cette relation officielle est géré via AdMob. Toutefois, vous avez impérativement besoin de la référence éditeur et du pourcentage de paiement automatique pour finaliser l'invitation. Quá trình gửi lời mời để tạo mối quan hệ chính thức này được thực hiện thông qua AdMob. Tuy nhiên, bạn cần có ID nhà xuất bản và tỷ lệ phầm trăm thanh toán tự động để hoàn tất lời mời. |
Des conflits de propriété d'éléments surviennent quand le pourcentage de propriété d'un élément revendiqué par plusieurs propriétaires de contenu dépasse les 100 % dans un pays donné. Xung đột quyền sở hữu nội dung phát sinh khi tổng tỷ lệ phần trăm quyền sở hữu nội dung mà nhiều chủ sở hữu nội dung xác nhận cộng lại trên 100% trong một lãnh thổ cụ thể. |
L'axe vertical représente le pourcentage de croissance annuelle, 0% par an, 1% par an, 2% par an. Trục tung đại diện cho tỷ lệ phần trăm của phát triển kinh tế một năm, 0 phần trăm một năm, 1 phần trăm một năm,, 2 phần trăm một năm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pourcentage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pourcentage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.