poursuivre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poursuivre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poursuivre trong Tiếng pháp.
Từ poursuivre trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiếp tục, theo đuổi, truy kích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poursuivre
tiếp tụcverb Je crois que nous voulons qu'il se poursuive. Tôi nghĩ chúng ta muốn nó tiếp tục diễn ra. |
theo đuổiverb Le moment est venu de poursuivre vos études, goutte après goutte. Bây giờ là lúc để theo đuổi học vấn của các em—từng bước một. |
truy kíchverb La femme que je poursuis a trouvé un moyen. Cô gái mà tôi đang truy kích đã tìm ra một cách. |
Xem thêm ví dụ
Comment l’application de 1 Corinthiens 15:33 peut- elle nous aider à poursuivre la vertu ? Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào? |
Plutôt que de poursuivre sa campagne en Judée, Vespasien décide d'attendre de nouveaux ordres et envoie son fils Titus féliciter le nouvel empereur à Rome. Thay vì tiếp tục chiến dịch của mình, Vespasianus đã quyết định để chờ đợi diễn biến tình hình và gửi Titus về chào đón vị Hoàng đế mới. |
“ Nourriture et vêtement ” n’étaient que les moyens qui lui permettaient de poursuivre l’attachement à Dieu. “Đủ ăn đủ mặc” chỉ là phương tiện giúp ông có thể tiếp tục theo đuổi sự tin kính. |
Dans le second, nous verrons comment poursuivre la paix. Bài 4 cho thấy cách chúng ta có thể gắng sức sống hòa thuận. |
Jusqu’à ce qu’elle s’accomplisse, cette espérance nous aide à poursuivre notre course et nous encourage dans la tribulation. — 2 Corinthiens 4:16-18. Hy vọng này giữ cho chúng ta theo đúng con đường đã vạch sẵn và giúp chúng ta giữ vững tinh thần trong cơn hoạn nạn cho đến khi hy vọng trở thành sự thật (II Cô-rinh-tô 4:16-18). |
John Kamen: Je pense que vous allez avoir du mal à les rencontrer, mais je pense que ça vaut certainement la peine de poursuivre quelques grandes marques vraiment évidentes. John Kamen: Tôi thiết nghĩ anh sẽ khó mà thuyết phục được họ, dẫu sao nó cũng đáng để anh cố gắng thuyết phục một vài thương hiệu nổi tiếng. |
Êtes- vous personnellement en train de poursuivre la vertu ? Thật vậy, bạn có theo đuổi con đường đạo đức không? |
Que ce soit en paroles ou en actions, les chrétiens font tout leur possible pour tenir compte de l’exhortation biblique à ‘ chercher la paix et à la poursuivre ’. — 1 Pierre 3:11. Trong cả lời nói lẫn việc làm, tín đồ Đấng Christ cố áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh là “phải... tìm sự hòa-bình mà đuổi theo”.— 1 Phi-e-rơ 3:11. |
Quand les récompenses ne marchent pas, quand les patrons négligent la santé à long terme de leurs firmes pour poursuivre des gains à court terme qui se traduiront en bonus massifs la réponse est toujours la même. Khi động lực không có tác dụng, khi các CEO tảng lờ sức mạnh lâu dài của công ty họ để theo đuổi những thứ trong tầm tay sẽ dẫn tới những phát sinh nặng nề phản ứng luôn không đổi. |
J'ai des licornes à poursuivre. Tôi đã có những con kì lân để theo đuổi. |
Vous empruntez une route que vous ne voudriez pas poursuivre. Cô đang bước vào con đường mà cô không hề muốn đâu. |
Si vous envisagez de poursuivre vos études, dans quel but le faites- vous ? Nếu bạn đang suy nghĩ về việc học thêm thì mục tiêu của bạn là gì? |
La justice — la justice, tu devras la poursuivre, afin que tu restes en vie.” Ngươi phải theo sự công-bình cách trọn-vẹn, để ngươi được sống”. |
Cependant, les membres du Parlement libanais le persuadent de poursuivre son mandat. Tuy nhiên, các thành viên nghị viện Liban đã thuyết phục ông nắm quyền cho đến hết nhiệm kỳ. |
Nous avons beaucoup critiqué les Bosniens pour leur lenteur à poursuivre les criminels de guerre. Chúng ta chỉ trích rất nhiều người ở Bosnia vì đã chậm chạp thách thức các tội phạm chiến tranh. |
Ces rapports enthousiasmants les ont sûrement incités à poursuivre l’œuvre que Dieu leur avait confiée, malgré la persécution violente suscitée par les chefs religieux juifs ! Hẳn các báo cáo hào hứng ấy đã giục lòng các môn đồ thi hành sứ mạng Đức Chúa Trời giao phó, bất kể sự bắt bớ dữ dội do giới lãnh đạo Do Thái giáo chủ mưu! |
Lorsqu’elle avait trois mois, sa famille a déménagé en Indiana afin que son père puisse poursuivre ses études. Khi chị được ba tháng tuổi, gia đình của chị dọn tới Indiana để cha của chị có thể tiếp tục đi học. |
Je discutais avec mon père une nuit, et il m'a dit : « Quand tu avais deux ans, un des docteurs nous a suggéré de te placer dans un foyer, pour poursuivre nos vies, élever nos enfants et ne plus nous soucier des choses liées à ton handicap. Tôi đã có cuộc trò chuyện với cha mình vào một đêm, và ông nói, "Con biết không, khi con hai tuổi, một trong các bác sĩ đã gợi ý với mẹ con và cha để con sống trong một cơ sở chuyên biệt, để họ có thể tiếp tục cuộc sống của mình và nuôi con của họ và đại loại giải quyết xong với tất cả những thứ liên quan đến khuyết tật. |
Cette séparation va se poursuivre pendant des siècles, les descendants de Laman et de Lémuel enseignant à leurs enfants à haïr les descendants de Néphi (voir Mosiah 10:12-17). Sự tách riêng ra này đã tiếp tục trong nhiều thế kỷ, với con cháu của La Man và Lê Mu Ên dạy con cái của họ ghét con cháu của Nê Phi (xin xem Mô Si A 10:12–17). |
» 28 Saül cessa donc de poursuivre David+ et il partit combattre les Philistins. 28 Sau-lơ liền ngưng truy đuổi Đa-vít+ và trở về đối đầu với người Phi-li-tia. |
C'est quelque chose que tu ne devrais pas poursuivre. Chuyện này cô không thể can dự vào |
Si ce n’est pas le cas, les anciens vous demanderont peut-être de poursuivre la campagne jusqu’à fin novembre. Nếu chưa, các trưởng lão có thể yêu cầu bạn tiếp tục đợt rao giảng này cho đến cuối tháng 11. |
Notre vie dans le service à plein temps a été bien plus riche que n’importe quelle carrière que nous aurions pu poursuivre. Thánh chức trọn thời gian có ý nghĩa hơn bất cứ sự nghiệp nào khác mà chúng tôi có thể theo đuổi. |
Le moment est venu de poursuivre vos études, goutte après goutte. Bây giờ là lúc để theo đuổi học vấn của các em—từng bước một. |
La petite Agnes, neuf ans, était trop fatiguée pour poursuivre la marche. Em nhỏ Agnes chín tuổi quá mệt mỏi không thể đi xa hơn nữa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poursuivre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới poursuivre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.