étudier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ étudier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étudier trong Tiếng pháp.
Từ étudier trong Tiếng pháp có các nghĩa là học, học tập, nghiên cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ étudier
họcverb Elle est venue au Japon pour étudier le japonais. Cô ấy đến Nhật để học Nhật ngữ. |
học tậpverb (Suivre un cours ou un enseignement ; être inscrit dans une institution d'enseignement.) Pourquoi ne pouvait-elle pas venir étudier en Europe par voie légale ? Tại sao cô ấy không thể học tập một cách hợp pháp tại Châu Âu? |
nghiên cứuverb Tu es intelligent comme moi, mais étudier c'est là ton problème. Bạn thông minh như tôi, nhưng nghiên cứu là vấn đề của bạn. |
Xem thêm ví dụ
Si vous essayez l'attribution basée sur les données ou un nouveau modèle d'attribution qui n'est pas basé sur le dernier clic, nous vous recommandons de commencer par tester le modèle et d'étudier son impact sur votre retour sur investissement. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
Vous pouvez étudier les maths. Bạn có thể học toán. |
5 Si un membre du comité de service vous demande d’étudier avec un proclamateur devenu inactif, il vous dira peut-être d’examiner des chapitres précis du livre “ Amour de Dieu ”. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
Imagine ce que serait ta vie si tu n’avais jamais eu les Écritures à lire, à étudier pour en retirer des enseignements. Hãy tưởng tượng cuộc sống của các em sẽ như thế nào nếu các em chưa bao giờ có thánh thư để đọc, nghiên cứu, và được giảng dạy từ đó. |
Vous voudrez également vous réserver du temps pour lire et étudier la Bible ainsi que des publications bibliques. Bạn cần thời gian cho việc đọc và học Kinh Thánh cũng như các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh. |
Finalement, la jeune femme et sa mère se sont fait baptiser ; quant à son mari et à son père, ils ont commencé à étudier la Bible. Cuối cùng cô này và mẹ cô đã làm báp têm, chồng và cha cô bắt đầu học Kinh-thánh. |
Et je pense que c'est important de faire ainsi car c'est de cette manière que vous auriez aimé étudier la science étant enfant et, plus important encore, je pense que c'est de cette façon que vous souhaiteriez que l'on enseigne les sciences à vos enfants. Tôi nghĩ điều này là quan trọng vì đây là cách mà bạn muốn học khoa học như những đứa trẻ và quan trọng hơn, là cách mà bạn muốn con bạn sẽ được dạy về khoa học. |
Quand Jacob a écrit qu’il voulait persuader les hommes de croire au Christ et de réfléchir à sa mort, il voulait peut-être insister sur la nécessité, pour le peuple, d’étudier attentivement l’expiation de Jésus-Christ, de prendre conscience de son importance et d’en acquérir le témoignage personnel. Khi Gia Cốp viết rằng ông muốn thuyết phục dân chúng ′′phải tin Đấng Ky Tô, suy ngẫm về cái chết của Ngài,′′ thì ông có thể đã có ý nói rằng ông muốn họ chăm chú xem xét Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhận biết tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội, và đạt được một chứng ngôn riêng về Sự Chuộc Tội. |
COMMENT LA BIBLE A CHANGÉ MA VIE : À l’approche de la vingtaine, j’ai commencé à étudier la Bible avec les Témoins de Jéhovah. CÁCH KINH THÁNH THAY ĐỔI ĐỜI SỐNG: Vào những năm cuối thời niên thiếu, tôi bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va. |
b) Quels personnages bibliques allons- nous étudier ? (b) Chúng ta sẽ xem xét về những nhân vật nào trong Kinh Thánh? |
À l’aide d’une loupe et des publications à gros caractères, je pouvais encore étudier trois à cinq heures par jour avec l’œil qui me restait. Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi. |
Non seulement vous pouvez vous servir de ça pour étudier ce que ces cellules font, le pouvoir qu'elles ont dans les calculs dans le cerveau, mais vous pouvez également vous en servir pour essayer de comprendre -- ainsi nous pourrions dynamiser l'activité de ces cellules, si vraiment elles sont atrophiées. Bạn không những sử dụng phương pháp này để nghiên cứu chức năng, vai trò của các tế bào này trong việc tính toán của não bộ, mà bạn còn có thể sử dụng phương pháp này để biết được -- có lẽ chúng ta nên kích thích hoạt động của các tế bào này, nếu chúng thực sự bị teo. |
Le lendemain, Marie avait muré une partie du sous-sol inachevé de leur appartement afin qu’il ait un endroit où étudier sans être dérangé. Ngày hôm sau, Mary ngăn một phần của tầng hầm chưa làm xong của căn hộ của họ thành một bức tường để Robert có một nơi học hành mà không bị quấy rầy. |
Je n'ai jamais pensé être quelque chose qu'un scientifique souhaiterait étudier. Nghe này, tôi không nghĩ mình sẽ là cái gì đó mà một nhà khoa học muốn nghiên cứu. |
Je vais seulement étudier l'anglais. Mình chỉ ôn tiếng Anh mà thôi. |
C’est pourquoi la Vulgate est un outil précieux pour qui veut étudier les diverses variantes du texte biblique. Bởi vậy, bản dịch Vulgate là một tài liệu tham khảo quí báu để so sánh các bản Kinh Thánh khác nhau. |
J’ai toujours voulu étudier mais je ne pouvais pas me payer des études et ma famille n’était pas en mesure de m’aider. Tôi luôn luôn muốn đi học, nhưng tôi không thể trả tiền học, và gia đình tôi không thể giúp đỡ tôi. |
Si nos jeunes ne peuvent ni jeûner pendant deux repas, ni étudier les Écritures régulièrement, ni éteindre la télévision pendant un grand match le dimanche, auront-ils la discipline spirituelle personnelle nécessaire pour résister aux puissantes tentations de ce monde difficile, entre autres la tentation de la pornographie ? Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không? |
Comment certains trouvent- ils le temps de lire la Bible et d’étudier, et qu’en retirent- ils ? Làm thế nào một số người đã dành đủ thì giờ cho việc đọc và học hỏi Kinh Thánh và họ nhận được những lợi ích nào? |
Étudier la Bible, mettre en pratique ce que l’on apprend, se vouer à Dieu et se faire baptiser sont autant de pas vers le salut. Học hỏi Kinh-thánh, áp dụng những gì chúng ta học, dâng mình và làm báp têm là những bước dẫn đến sự cứu rỗi |
Si nous voulons apprendre comme les missionnaires, nous devons, nous aussi, étudier Prêchez mon Évangile et observer les missionnaires dans leur travail quotidien. Nếu chúng ta muốn học, như những người truyền giáo đã học, thì chúng ta cũng phải học kỹ sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta và quan sát những người truyền giáo trong công việc hằng ngày của họ. |
C'est -- je ne sais pas si vous avez vu sur CNN récemment -- Ils ont donné la Médaille des Héros (Heroes Award) à un jeune berger kényan qui ne pouvait pas étudier la nuit dans son village comme tous les enfants du village, parce que la lampe au kérosène, dégageait de la fumée et abimait ses yeux. Điều này - tôi không biết bạn đã xem trên CNN gần đây-- họ tặng giải thưởng Anh Hùng cho một cậu bé chăn cừu người Kenya một người không thể học vào ban đêm ở làng của cậu ấy như những đứa trẻ khác trong làng bởi vì đèn dầu, có khỏi và nó làm hại mắt của cậu ấy. |
Sous le choc, elles se sont mises à pleurer et à dire qu’elles voulaient étudier. Chúng sửng sốt và bắt đầu khóc rồi nói rằng chúng muốn học. |
(Les réponses peuvent inclure étudier ses paroles, tourner notre cœur vers lui, nous repentir, ainsi que le suivre et lui obéir.) (Các câu trả lời có thể gồm có việc học hỏi những lời của Ngài, hướng lòng của mình đến Ngài, hối cải, và tuân theo cùng vâng lời Ngài). |
« S’ils ont vu notre époque et choisi ce qui aurait le plus de valeur pour nous, n’est-ce pas ainsi que nous devrions étudier le Livre de Mormon ? “Nếu họ thấy được thời kỳ của chúng ta và chọn những điều có giá trị lớn nhất cho chúng ta thì đó không phải là cách chúng ta cần phải học Sách Mặc Môn sao? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étudier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới étudier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.